亮光 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 亮光 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 亮光 trong Tiếng Trung.

Từ 亮光 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhẹ, ánh, ánh sáng, sáng, đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 亮光

nhẹ

(light)

ánh

(shine)

ánh sáng

(beam of light)

sáng

(light)

đèn

(light)

Xem thêm ví dụ

现在应许之地就在眼前,他们只要往前走就可以了,就像船只朝着标明终点的亮光前进一样。
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
乙)不用“篮子”盖着属灵的亮光是什么意思?
(b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào?
19 在这一切属灵亮光照射下,耶和华的子民实在多么幸福!
19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này!
拉加科斯弟兄在1943年去世,在此之前,见证人已经把属灵的亮光,传遍黎巴嫩、叙利亚和巴勒斯坦大部分的城市和村庄。
Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine.
他宣布他的旨意,使他的仆人能够明白,然后使他所宣告的事实现,借此他发出亮光来。
Ngài phát ánh sáng ra bằng cách tuyên bố ý định của Ngài, giúp các tôi tớ Ngài hiểu ý định Ngài, và rồi thực hiện những gì Ngài đã nói.
5 我们紧守耶和华的教训,在灵性上受到光照,就能够把这样的亮光反映给别人。
5 Khi đi theo đường lối của Đức Giê-hô-va và có được ánh sáng thiêng liêng, chúng ta có thể phản chiếu trên người khác.
真理的亮光在旭日之国初现
Bình minh ở xứ mặt trời mọc
当时是1913年。 从那时起,爸爸就踏上一条丰富的人生路,成为向众国族散布亮光的人。(
Từ đó trở đi, cha bắt đầu một cuộc sống đầy những biến cố, khiến cha thành người mang sự sáng đến nhiều dân tộc.
许多世纪之后,耶和华把极为可珍的亮光和真理赐给敬拜他的人。
Nhiều thế kỷ sau, Đức Giê-hô-va ban cho họ một loại ánh sáng và lẽ thật rất là phi thường.
心地忠实的人必须从速归附生命和亮光之源耶和华上帝。(
Những người có lòng thành thật cần đến với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Nguồn của sự sống và ánh sáng.
以赛亚书60:19,20)耶和华必作“妇人”“万世长存的亮光”,仿佛太阳“不再落下”,月亮“也不亏缺”。
(Ê-sai 60:19, 20) Đức Giê-hô-va sẽ tiếp tục là “sự sáng đời đời” cho “người nữ” của Ngài.
這個時鐘,或說 24 小時的生理節奏, 也會對光很敏感, 所以在夜間要避免亮光, 來協助告訴你的身體, 現在是睡覺時間了。
Đồng hồ này, hay còn gọi là nhịp sinh học, rất nhạy với ánh sáng, nên cần tránh tiếp xúc với ánh sáng vào buổi đêm để cơ thể nhận biết rằng "đã đến giờ ngủ".
为了作散布亮光者,耶稣的门徒必须怎样行?
Để làm người mang sự sáng, các môn đồ của Giê-su phải làm gì?
基督徒是光体,他们散发亮光的方式不仅限于向人传讲上帝的话语,还要效法耶稣,把圣经的教训在生活上实践出来。
Tín đồ Đấng Christ là ngọn đuốc, không chỉ qua việc chia sẻ Lời Đức Chúa Trời cho người khác mà còn vì áp dụng Kinh Thánh trong đời sống mình, theo gương của Chúa Giê-su.
在终结的时期,谁会洞悉真理,并像亮光照耀?
Ai sẽ “rực-rỡ như sự sáng” với sự khôn sáng về thiêng liêng trong thời kỳ cuối cùng?
我应许,只要我们仰望救主,将根基建立在他身上,坚定不移地在他的圣约道路上努力前进,这道敬畏神的亮光必定会驱散尘世恐惧的黑暗阴影(见教约50:25)。
Tôi hứa rằng ánh sáng rực rỡ của lòng kính sợ Thượng Đế sẽ xua đuổi bóng tối của cơn sợ hãi của trần thế (xin xem GLGƯ 50:25) khi chúng ta chú tâm hướng về Đấng Cứu Rỗi, xây dựng nền móng của mình trên Ngài, và tiến tới trên con đường giao ước của Ngài với lòng cam kết tận tụy.
亮光就像求救的尖叫。 这可以理解为一种生物荧光的防盗警报器。
Chớp sáng giống như tiếng kêu cứu.
召集散布亮光
Thu nhóm những người mang sự sáng
别人要是从我们的品行看出我们“拥有生命的光”,也许会受到感动作出改变,成为散布亮光的人。——约8:12。
Nếu qua hạnh kiểm chúng ta, họ nhận biết là chúng ta “có ánh sáng của sự sống” thì họ cũng có thể được thúc đẩy để thực hiện những thay đổi cần thiết hầu trở thành những người mang ánh sáng.—Giăng 8:12.
另一方面,真理的亮光也持续不断地照遍整个瑞典。
Tuy nhiên, trên khắp Thụy Điển ánh sáng lẽ thật cũng tiếp tục chiếu sáng rực rỡ.
9 受膏基督徒全都会像亮光照耀吗?
9 Phải chăng tất cả tín đồ được xức dầu đều “rực-rỡ như sự sáng”?
耶和华使我们能够明白他的旨意,目的是要我们像耶稣一样成为散布亮光者。
21 Chính bạn có phải là một trong số đám đông người mang sự sáng không?
同样,学习上帝的话语,得见真理的亮光,是需要时间的。
Tương tự thế, cần có thời gian để tìm hiểu Lời Đức Chúa Trời và thấy ánh sáng của lẽ thật.
15 耶和华在我们的日子发出的亮光和真理清楚表明,耶稣基督正从他的属天宝座上积极施行统治。(
15 Sự sáng và lẽ thật mà Đức Giê-hô-va phát ra thời nay là Giê-su Christ đã lên ngôi trên trời và tích cực cai trị (Thi-thiên 2:6-8; Khải-huyền 11:15).
□ 耶和华为了什么目的使他的子民成为散布亮光者?
□ Đức Giê-hô-va đã làm cho dân sự của Ngài trở thành những người mang sự sáng với mục đích gì?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 亮光 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.