理想 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 理想 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 理想 trong Tiếng Trung.
Từ 理想 trong Tiếng Trung có nghĩa là lý tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 理想
lý tưởngnoun 有理想很好。。。你不这样认为吗? Có lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao? |
Xem thêm ví dụ
当然,不是所有渴望取悦耶和华的年轻人都有理想的家庭环境。 Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
我的信条不断的升华成理想, 并且一旦我落后就不断挑战我。 Niềm tin của tôi luôn luôn được nâng đỡ bởi lý tưởng, và thử thách tôi mỗi khi tôi thất bại. |
但是有些人把乐手视为自己理想中的人物,对之过度尊崇而把对方看作偶像。 Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng. |
我们 的 理想 演员 不会 敲门 进来 说 大家 好 什么 时候 开始 Diễn viên hoàn hảo ta mơ ước sẽ không tới gõ cửa và nói, |
而绘画七人团的目光聚焦于理想主义以及国民意识,这个团体在1920年5月第一次崭露头脚。 Group of Seven là các họa sĩ mang một tiêu điểm dân tộc chủ nghĩa và duy tâm chủ nghĩa, họ trưng bày các tác phẩm đặc biệt của mình lần đầu tiên vào tháng 5 năm 1920. |
耶和华这个名字让我们明白,上帝是宇宙中最理想、最完美的父亲。( Thế nên, danh của Ngài, Giê-hô-va, gợi lên trong trí chúng ta hình ảnh của một người Cha tốt nhất. |
也许患病、年事日高或其他个人状况,使有些人在神圣服务上无法符合自己的理想。 Có lẽ bệnh tật, tuổi cao, hoặc những hoàn cảnh cá nhân khác khiến một số không thể làm nhiều trong thánh chức như họ mong muốn. |
不过,要是把金钱花在不输血的病人身上,效果就理想得多了。 病人感染疾病的机会较低,住院期也较短。 Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn. |
導入自動廣告時,您只要將同一段廣告程式碼分別加進每一個網頁 (這是一次性步驟),之後 Google 就會鎖定可能獲得理想成效、也能營造出色使用者體驗的時機,直接顯示自動廣告。 Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn. |
箴言2:1-5)即使这样,由于人生的无常,我们所作的决定也许未必尽如理想。( (Châm-ngôn 2:1-5) Dù vậy, vì sự bấp bênh của đời sống, chúng ta có những quyết định không được như ý. |
在上述几方面,你的男(女)朋友表现如何? 写下你所观察到的,也许你就会更了解对方,看出对方是不是理想的终身伴侣。 Sau khi xem qua những khía cạnh trên, hãy viết ra nhận xét của bạn về người ấy. |
视频广告需求将与标准图片广告需求展开竞争,从而使发布商获得最理想的业绩。 Nhu cầu video sẽ cạnh tranh với các quảng cáo Hình ảnh chuẩn để tối đa hóa hiệu suất cho nhà xuất bản. |
我们不时都要提醒自己,就像我在罗马时那样,要记起那令人安心、欣慰的美好事实,就是婚姻与家庭依然是大多数人的渴望和理想,在这些理念上,我们其实并不孤单。 Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó. |
10 同一份报告说:“过了40年之后,看来把现实与理想比较一下是适当之举。 10 Bài tường trình đó cũng nói: «Bốn mươi năm sau có lẽ cần phải duyệt ôn những thực tại để so lại với lý tưởng. |
可是,我们为人谦逊的话,就不会期望别人总要符合我们的理想。 Thế nhưng, nếu khiêm tốn, chúng ta sẽ không luôn luôn đòi hỏi người khác phải làm vừa ý mình. |
理想地,隧道会被建造在白垩土层的靠底部15米部分,令从裂缝和接头流入的水量减到最小,但建在泥质灰粘土层上方会增大隧道内层管片的受压和令其湿润时膨胀及软化。 Lý tưởng nhất đường hầm phải được đào ở đáy 15m của đá marl trên lớp đá sét với lượng nước thấm từ các đứt gãy và khe nứt là nhỏ nhất, nhưng điều này sẽ làm tăng áp lực lên tuyến đường hầm khi các vật liệu trương nở và mềm ra khi ẩm. |
即使你的家谈不上是理想的家庭,你忠信奉行福音的个人榜样,依然会影响你的家人和朋友的生活。 Cho dù gia đình của các em không hoàn hảo, nhưng tấm gương sống trung tín theo phúc âm của cá nhân các em có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của gia đình và bạn bè của các em. |
人可能因为患了伤害喉咙的疾病,或者生来有发音器官的缺陷,所以音质不理想。 Trong một số trường hợp, giọng nói khó nghe có thể là do bệnh tật đã làm hư thanh quản của người nói, hoặc do khuyết tật di truyền. |
我想耶和华必然指引挑选的过程,因为结果十分理想。 Tôi nghĩ Đức Giê-hô-va đã hướng dẫn sự lựa chọn đó bởi vì mọi sự việc đã diễn ra tốt đẹp. |
这番话使人想起联合国渴望实现,但却无法达至的理想。 Đó là sự nhắc nhở về điều mà Liên Hiệp Quốc ước muốn đạt đến nhưng đã không thực hiện được. |
個人化廣告不但可協助您更有效地提升網站營收,還能為廣告商創造更多價值,並營造更理想的使用者體驗,締造發佈商、廣告商和使用者三贏的局面。 Quảng cáo được cá nhân hóa giúp trang web của bạn kiếm tiền hiệu quả hơn, tăng giá trị cho nhà quảng cáo và cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho người dùng. |
素材资源评级是根据素材资源促成转化的效果、以彼此为参照的相对评级,分为“最佳”、“良好”和“不理想”。 Các nội dung được xếp hạng tương đối với nhau là "tốt nhất", "tốt" và ''kém'' dựa trên mức chuyển đổi chúng đã tạo ra. |
(视频)老大哥:我们是一个人 有着同一个意识,同一个决心, 同一个理想。 (Phim) Big Brother: Chúng ta là một tập thể với một ý chí, một quyết tâm, một sự nghiệp. |
他们开始研究处理宇宙理想性质的哲学,并开始在其预测的行星系统中使用内部逻辑。 Và các nhà thiên văn học đã quan tâm đến thiên nhiên ý tưởng của vũ trụ và bắt đầu dùng logic nội bộ với các hệ thống hành tinh được tiên đoán trước. |
良好的准备可以帮助我们有理想的成绩。《 Việc sửa soạn kỹ lưỡng sẽ giúp chúng ta có kết quả tốt đẹp khi đi thăm lại. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 理想 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.