leir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leir trong Tiếng Iceland.
Từ leir trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đất sét, sét, Đất sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leir
đất sétnoun Rakur leir er mjúkur og meðfærilegur og heldur vel lögun. Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó. |
sétnoun Rakur leir er mjúkur og meðfærilegur og heldur vel lögun. Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó. |
Đất sét
Leir var algengur efniviður á biblíutímanum. Đất sét là vật liệu phổ biến trong thời Kinh Thánh. |
Xem thêm ví dụ
Leirkerasmiður getur greinilega búið til falleg og verðmæt meistaraverk úr jafn ódýru og algengu efni og leir. Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ. |
Sumar eru eins og leir. Những chính quyền khác thì giống như đất sét. |
Leir var algengur efniviður á biblíutímanum. Đất sét là vật liệu phổ biến trong thời Kinh Thánh. |
Rétt eins og hægt er að fela leir undir silfurhúð er hægt að fela „illt hjarta“ með ‚eldheitum kossum‘ en þeir gefa til kynna sterkar tilfinningar eða jafnvel einlægni. — Orðskviðirnir 26:24-26. Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26. |
Það að þau voru gerð úr leir eða mold tók þá á sig nýja merkingu. Lúc đó việc được dựng nên bằng bụi đất có những ý nghĩa khác. |
En járnið reyndist snemma blandað leir. Tuy nhiên, từ giai đoạn đầu cường quốc đôi xuất hiện, “sắt” đã bị trộn với “đất sét”. |
Rakur leir er mjúkur og meðfærilegur og heldur vel lögun. Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó. |
4 Davíð var ekki að tala um hin eðlilegu takmörk sem jafnvel fullkomnir menn gerðir úr leir hefðu haft, heldur um mannlega veikleika sem stafa af arfgengum ófullkomleika. 4 Đa-vít đã không nói về những sự hạn chế tự nhiên mà ngay cả những người hoàn toàn được dựng nên bằng bụi đất đã có thể có, nhưng ông nói về những sự yếu đuối của con người vì sự bất toàn di truyền. |
* Þegar hann skyrpti á jörðina og smurði augu blinda mannsins með leir sem hann hafði búið til úr munnvatninu, og sagði við hann: „Farðu og þvoðu þér í lauginni Sílóam.“ * Khi Ngài nhổ nước bọt xuống đất, và lấy nước miếng trộn thành bùn, và đem xức trên mắt người mù và phán cùng người ấy: “Hãy đi, rửa nơi ao Si Lô Ê.” |
Í þessum tveim greinum skoðum við hvers vegna við getum sagt að Jehóva sé leirkerasmiðurinn mikli og hvað við þurfum að gera til að geta verið eins og mjúkur leir í höndum hans. Trong hai bài này, chúng ta sẽ xem xét cách Đức Giê-hô-va thực hiện vai trò của ngài như ‘Thợ Gốm của chúng ta’ và điều chúng ta phải làm để giống như đất sét mềm dẻo trong tay ngài. |
(Járnið í fótunum og tánum er blandað leir.) (Ở bàn chân và ngón chân, sắt được trộn với đất sét)*. |
Sumar stjórnir okkar daga eru ráðríkar og járnharðar en aðrar eins og leir. Một số chính phủ hiện nay giống như sắt hoặc độc đoán, trong khi những chính phủ khác giống như đất sét. |
Hann er leirkerasmiðurinn mikli og við erum eins og leir sem hann hefur mótað og getur farið með að vild sinni. Ngài là Thợ Gốm Vĩ Đại, còn chúng ta là chậu bằng đất sét được nắn nên và sử dụng theo ý Ngài. |
Í gegnum árin hefur hún átt sinn þátt í að móta mig, eins og leir leirkerasmiðsins, í fágaðri lærisvein Krists. Qua nhiều năm, vợ tôi đã giúp tôi trở thành một môn đồ tôi luyện hơn của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Leirkerasmiður er handverksmaður sem mótar leir af natni til þess að búa til falleg ílát. Người thợ gốm là một thợ thủ công cẩn thận dùng tay để nắn đất sét thành những bình đẹp đẽ. |
Innsiglishring var þrýst í leir eða innsiglislakk til að staðfesta skjal. Trong quá khứ, một chiếc nhẫn dùng để đóng dấu được ép vào đất sét hoặc sáp để xác thực một tài liệu |
Oft eru menn sem harður leir Ngày nay nhiều người không kính tôn Cha. |
Fæturnir og tærnar eru að hluta úr járni og að hluta úr leir sem lýsir veikleikum ensk-ameríska heimsveldisins. Bàn chân và ngón chân của pho tượng được làm từ sắt và đất sét, điều này tượng trưng cho tình trạng suy yếu của Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ. |
ég er hinn ómótaði leir. Con là đất sét. |
„Því að sjá. Sá tími kemur og er ekki langt undan, að Drottinn alvaldur, sem ríkjum ræður, sem var og er frá allri eilífð til allrar eilífðar, mun í veldi stíga niður af himni, dveljast í musteri úr leir meðal mannanna barna, ferðast um meðal þeirra og gjöra máttug kraftaverk, svo sem að gjöra sjúka heila, reisa látna upp frá dauðum, veita lömuðum mátt, blindum sýn, daufum heyrn og lækna hvers kyns sjúkdóma. “Vì này, chẳng còn bao lâu nữa ngày ấy sẽ đến, đó tức là ngày mà Chúa Vạn Năng, Đấng hằng trị, Đấng từ mọi vĩnh cửu này đến mọi vĩnh cửu khác, sẽ từ trên trời xuống giữa đám con cái loài người với quyền năng, và sẽ trú trong một đền tạm bằng đất sét, và sẽ đi giữa loài người để thực hiện những phép lạ lớn lao, như chữa lành người bệnh, cứu sống kẻ chết, làm cho kẻ què đi được, kẻ đui thấy được, kẻ điếc nghe được, cùng chữa lành mọi thứ bệnh tật. |
Benjamín konungur heldur áfram ávarpi sínu — Drottinn almáttugur mun þjóna meðal manna í musteri úr leir — Blóð mun drjúpa úr hverri svitaholu þegar hann friðþægir fyrir syndir heimsins — Nafn hans er eina nafnið sem frelsað getur manninn — Menn geta losnað úr viðjum hins náttúrlega manns og orðið heilagir með friðþægingunni — Kvöl hinna ranglátu verður sem díki elds og brennisteins. Vua Bên Gia Min tiếp tục ngỏ lời với dân chúng—Chúa Vạn Năng sẽ phục sự giữa loài người trong một đền tạm bằng đất sét—Máu sẽ chảy ra từ mọi lỗ chân lông trong khi Ngài chuộc tội lỗi của thế gian—Danh của Ngài là danh duy nhất mà nhờ đó sự cứu rỗi có thể đến—Loài người có thể cởi bỏ con người thiên nhiên của mình và trở nên thánh hữu qua sự chuộc tội—Cực hình của kẻ ác sẽ chẳng khác chi hồ lửa với diêm sinh. |
18 Við þurfum vonandi ekki á slíkum aga að halda. En hvers konar leir verðum við í höndum leirkerasmiðsins mikla? 18 Có thể chúng ta không cần sự sửa trị như thế, nhưng chúng ta cho thấy mình là loại đất sét nào trong tay Thợ Gốm Vĩ Đại? |
Samanbrotið papýrushandrit með bandi og innsigli úr leir. Một tài liệu bằng giấy cói được gấp, buộc lại bằng dây và đóng dấu |
Athyglisverðasti fundurinn er innsigli úr leir frá sjöundu eða sjöttu öld f.Kr., en það er sagt vera með nafninu Gedaljahú Ben Immer Ha-Kóhen. Phát hiện đáng chú ý nhất là dấu in bằng đất sét thuộc niên đại khoảng thế kỷ thứ bảy hay thứ sáu TCN, trên đó có ghi tên tiếng Hê-bơ-rơ Gedalyahu Ben Immer Ha-Cohen. |
Hvaða eiginleika geturðu þá þroskað með þér til að vera áfram eins og mjúkur leir í höndum Jehóva? Nếu vậy, những phẩm chất nào khác sẽ giúp anh chị tiếp tục giống như đất sét mềm dẻo và dễ uốn nắn trước mắt Đức Giê-hô-va? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.