leiðbeinandi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leiðbeinandi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leiðbeinandi trong Tiếng Iceland.

Từ leiðbeinandi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là huấn luyện viên, người hướng dẫn, giáo viê, chỉ đạo viên, 領導. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leiðbeinandi

huấn luyện viên

(instructor)

người hướng dẫn

(instructor)

giáo viê

(instructor)

chỉ đạo viên

領導

Xem thêm ví dụ

Gamalreyndur leiðbeinandi við skólann segir: „Að styrkja trú nemenda með rækilegu biblíunámi, og hjálpa þeim að þroska með sér þá eiginleika sem þarf til að ráða við þær áskoranir sem fylgja verkefnum þeirra.
Một giảng viên lâu năm cho biết mục tiêu của trường là “củng cố đức tin của học viên qua việc đào sâu Lời Đức Chúa Trời và giúp họ phát triển các đức tính cần thiết để có thể đương đầu với những thử thách trong nhiệm vụ.
Ein systir, leiðbeinandi í Líknarfélaginu, var þekkt fyrir að undirbúa óaðfinnanlegar lexíur.
Một chị phụ nữ nọ, một giảng viên trong Hội Phụ Nữ, được biết đến là người chuẩn bị bài học hoàn hảo.
Sem skapari manna og leiðbeinandi gaf Jehóva Guð þeim visst svigrúm til að fara sínar eigin leiðir við að framkvæma vilja skaparans með jörðina og manninn.
Là Đấng sáng tạo và cai quản các tạo vật của Ngài, Giê-hô-va Đức Chúa Trời cho con người được quyền tự do để thực thi ý định của Ngài đối với trái đất và loài người.
Boots sem framlengja hálfa leið upp kálfa sína, og sem voru jöfnuðum á boli með ríkur brúnt skinn, lokið far af barbaric opulence sem var leiðbeinandi við allt útlit hans.
Khởi động kéo dài nửa bắp chân, và đã được cắt ngọn lông thú, giàu màu nâu hoàn thành ấn tượng của sự sang trọng dã man đã được đề xuất xuất hiện toàn bộ của mình.
Biskupar, er þið fylgið fordæmi Monson forseta, þá munuð þið finna jafnvel enn betur leiðbeinandi hönd Drottins, er hann blessar heilagt starf ykkar.
Thưa các giám trợ, khi noi theo gương của Chủ Tịch Monson, các anh em sẽ cảm nhận được bàn tay dẫn dắt của Chúa ban phước cho công việc thiêng liêng của mình càng được dồi dào hơn.
Upphafning er markmið þessarar jarðnesku ferðar og enginn nær því án fagnaðarerindis Jesú Krists: Án friðþægingar hans, helgiathafna og þeirra leiðbeinandi kenninga og reglna sem eru að finna í kirkjunni.
Sự tôn cao là mục tiêu của cuộc hành trình trần thế này, và không có ai sẽ đến đó mà không qua phương tiện của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô—Sự Chuộc Tội, các giáo lễ và các nguyên tắc hướng dẫn được tìm thấy trong Giáo Hội.
Hún hefur verið duglegur boðberi Jehóva, leiðbeinandi fyrir ungt fólk, trúföst meðhjálp og dyggur félagi minn.
Marjorie là một tôi tớ đắc lực của Đức Giê-hô-va, người cố vấn cho các em trẻ, người trợ giúp và bạn đồng hành trung thành của tôi.
Jeanne þjónar sem leiðbeinandi í Stúlknafélaginu.
Jeanne phục vụ với tư cách là cố vấn Hội Thiếu Nữ.
Hann er fús til að leiðbeina okkur til að við getum tekið framförum, rétt eins og leiðbeinandi fylgist vandlega með óreyndum manni við klettaklifur og hjálpar honum að finna bestu handfestuna.
Như một huấn luyện viên chăm chú quan sát một người leo núi chưa có kinh nghiệm hầu giúp người này tìm được chỗ tốt nhất để bíu tay vào, Đức Giê-hô-va sẵn sàng hướng dẫn khi chúng ta tiến bộ về thiêng liêng.
Bekkjarfélagar ykkar glata þræðinum um leið og þið segið: „Leiðbeinandi Stúlknafélagsins í deildinni minni kenndi mér að ...“
Các bạn cùng lớp của em sẽ không hiểu gì cả ngay sau khi em nói: “Một cố vấn của Hội Thiếu Nữ trong tiểu giáo khu của tôi dạy tôi rằng ...”
Fyrir nokkrum vikum hitti ég forseta Stúlknafélags í stiku einni í Kaliforníu sem sagði að 81 árs gömul móðir hennar, hefði nýlega verið kölluð sem leiðbeinandi fyrir Meyjur.
Cách đây hai tuần, tôi đã gặp một chủ tịch Hội Thiếu Nữ giáo khu ở California, chị đã nói với tôi rằng bà mẹ 81 tuổi của chị mới vừa được kêu gọi với tư cách là cố vấn lớp Mia Maid.
Fyrsta hjónabandsárið voru þau lítt virk, vegna vinnutíma Dells, en þegar Cherie hlaut köllun til þjónustu í Barnafélaginu, tók hún að mæta aftur og Dell kom brátt með henni í kirkju sem leiðbeinandi djáknasveitar.
Họ kém tích cực trong năm đầu hôn nhân của họ, vì lịch làm việc của Dell, nhưng một sự kêu gọi để phục vụ trong Hội Thiếu Nhi thúc giục Cherie bắt đầu tham dự nhà thờ, và chẳng bao lâu Dell cũng cùng đi nhà thờ với bà với tư cách là một người cố vấn nhóm túc số các thầy trợ tế.
Hvaða leiðbeinandi meginreglur koma fram í Markúsi sem geta hjálpað okkur að öðlast líf undir stjórn Guðsríkis?
Sách Mác làm nổi bật những nguyên tắc chỉ đạo nào giúp chúng ta nhận được sự sống dưới sự cai trị của Nước Trời?
Á einum og sama degi getur foreldri verið leiðbeinandi, matreiðslumaður, ræstingamaður, kennari, uppalandi, vinur, viðgerðarmaður, hjúkrunarfræðingur — listinn er endalaus.
Nội trong một ngày, người cha hay mẹ có thể là một người sửa soạn cơm nước, trông nom việc nhà, sửa chữa xe cộ, khuyên bảo, dạy dỗ, sửa trị, làm bạn với con cái và nuôi dưỡng chúng, và danh sách này còn dài hơn nữa.
1 Ríkisþjónusta okkar sér okkur sífellt fyrir úrvali af leiðbeinandi kynningarorðum til að nota í boðunarstarfinu.
1 Thánh Chức Nước Trời vẫn tiếp tục đưa ra nhiều lời trình bày khác nhau để chúng ta dùng trong thánh chức rao giảng.
Korintubréf 14:20) Biblían gefur okkur leiðbeinandi meginreglur og biblíufrædd samviska þín getur hjálpað þér ef þú hlustar á hana. — 1. Tímóteusarbréf 1:19.
Nhờ được Lời Đức Chúa Trời rèn luyện, lương tâm sẽ giúp bạn nếu bạn lắng nghe nó.—1 Ti-mô-thê 1:19.
Við höfum kennt þeim að lifa fyrir leiðbeinandi gjöf andans.
Chúng ta đã dạy chúng sống theo ân tứ hướng dẫn của Thánh Linh.
Við höfðum varla tekið upp úr töskunum eftir brúðkaupsferðina þegar bróðir Knorr tilkynnti mér að ég hefði fengið það verkefni að vera leiðbeinandi í Gíleaðskólanum.
Không lâu sau khi hưởng tuần trăng mật trở về, anh Knorr bảo tôi được bổ nhiệm làm giảng viên Trường Ga-la-át.
Þar sem Girish talaði tungumál þeirra og þekkti menninguna, þá þjónaði hann þeim sem túlkur, kennari og leiðbeinandi.
Với khả năng thông thạo tiếng mẹ đẻ và hiểu biết văn hóa, Girish phục vụ với tư cách là thông dịch viên, giáo viên và người cố vấn.
... Hver kona getur verið leiðbeinandi kenninga fagnaðarerindisins á heimili sínu og hver systir í kirkjunni hefur þörf á þekkingu sem leiðtogi og kennari.
“... Mỗi người phụ nữ có thể là một giảng viên giáo lý phúc âm trong nhà mình, và mỗi chị em phụ nữ trong Giáo Hội cần sự hiểu biết về phúc âm với tư cách là người lãnh đạo và giảng viên.
Leiðbeinandi guðveldisskólans hjálpar nemendum að verða leiknir kennarar.
Giảng viên Trường học Chức vụ Thần quyền giúp các học viên làm khéo công việc về Nước Trời.
Þið gætuð boðist til að vera leiðbeinandi einhverrar fjölskyldu eða einstæðar móður á meðan þau venjast nýrri menningu, jafnvel með einfalda hluti eins og fara með þeim í matvöruverslun eða skólann.
Các anh chị em có thể đề nghị cố vấn một gia đình hoặc một người mẹ đơn chiếc khi họ chuyển đến một nền văn hóa xa lạ, thậm chí bằng một hành động giản dị như đi chợ hoặc đi đến trường cùng với họ.
Leiðbeinandi ættfræðisafnsins getur ef til vill vísað okkur á heimildir.
Những người chuyên môn về lịch sử gia đình có thể hướng dẫn chúng ta tìm đến các nguồn tài liệu hữu ích.
22 Og sem þú heldur boðorð mín, svo mun þér falið að vera astjórnandi og leiðbeinandi bræðra þinna.
22 Và chừng nào con còn tuân giữ các lệnh truyền của ta, con sẽ được đặt lên làm angười cai trị và người giảng dạy các anh con.
Ef enginn leiðbeinandi er í deildinni eða greininni getur biskup eða greinarforseti veitt leiðsögn.
Nếu một tiểu giáo khu hoặc chi nhánh không có một người chuyên môn về lịch sử gia đình, thì vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh có thể hướng dẫn để làm.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leiðbeinandi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.