leiða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leiða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leiða trong Tiếng Iceland.

Từ leiða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chì, chỉ đạo, dẫn, dung túng, dắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leiða

chì

(lead)

chỉ đạo

dẫn

(lead)

dung túng

dắt

(lead)

Xem thêm ví dụ

Þetta traust veitti honum mátt til að yfirstíga stundlegar raunir og leiða Ísrael út úr Egyptalandi.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
Hvaða spurninga þarf eitt og sérhvert okkar nú að spyrja sig, og hvað mun slík sjálfsrannsókn leiða í ljós?
Mỗi người chúng ta bây giờ có câu hỏi cá nhân nào và sự tự kiểm sẽ giúp thế nào?
Snow skráði einnig: „[Joseph Smith] hvatti systurnar ætíð til að helga trú sína og bænir í þágu þeirra manna, og hafa sannfæringu um þá ... trúföstu menn, sem Guð hefur sett sem höfuð kirkjunnar, til að leiða fólk sitt; að þær ættu í bænum sínum að styrkja þá og styðja.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
Jesús bauð unga höfðingjanum þann ómetanlega heiður að safna fjársjóði á himnum í skiptum fyrir þessa efnislegu fórn. Þessi fjársjóður myndi hafa eilíft líf í för með sér fyrir hann og leiða til þess að hann fengi von um að ríkja með Kristi á himnum.
Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời.
Solomon, andlegur maður sem varið hafði mörgum klukkustundum í bænargjörð og leit að endurlausn synda sinna, bað himneskan föður að leiða sig í sannleikann.
Solomon là một người mộ đạo đã dành ra nhiều giờ đồng hồ để cầu nguyện, tìm kiếm sự xá miễn tội lỗi của mình và cầu khẩn Cha Thiên Thượng hướng dẫn ông đến lẽ thật.
23 Já, og vissulega mun hann enn leiða aleifarnar af niðjum Jósefs til bþekkingar á Drottni Guði sínum.
23 Phải, và chắc chắn Ngài lại sẽ dẫn dắt adân còn sót lại của dòng dõi Giô Sép tới bsự hiểu biết Chúa, Thượng Đế của họ.
(Lúkas 7:37-50; 19:2-10) Hann dæmdi aðra ekki út frá ytra útliti heldur líkti eftir föður sínum og sýndi gæsku, umburðarlyndi og langlyndi og vildi leiða alla til iðrunar.
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
7 Lát þess vegna þjón minn Newel Knight halda kyrru fyrir hjá þeim, og allir þeir, sem vilja fara og eru sáriðrandi fyrir mér, mega fara, og skal hann leiða þá til þess lands, sem ég hef útnefnt.
7 Vậy nên, tôi tớ Newel Knight của ta hãy ở lại với họ; và tất cả những ai biết thống hối trước mặt ta và muốn đi thì đều có thể đi, và sẽ được hắn hướng dẫn đến vùng đất ta đã định.
Eftir að Jesús hafði talað um sauði, svo sem postula sína, er hann ætlaði að kalla til lífs á himnum, bætti hann við í 16. versi: „Ég á líka aðra sauði, sem eru ekki úr þessu sauðabyrgi. Þá ber mér einnig að leiða.“
Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”.
(Jesaja 55:11) Og það er jafnöruggt að okkur vegnar vel, við látum gott af okkur leiða og við finnum hamingjuna ef við leggjum okkur einlæglega fram um að fylgja þeim lífsreglum sem er að finna í orði hans.
(Ê-sai 55:11, NW) Khi sốt sắng nỗ lực tuân theo các tiêu chuẩn trong Lời Ngài, thì chắc chắn chúng ta cũng sẽ thành công, thực hiện được những việc giá trị, và tìm được hạnh phúc.
Hvers vegna ættu þessir eiginleikar að leiða til aukins valds og áhrifa á heimilinu?
Tại sao những thuộc tính này sẽ dẫn đến việc gia tăng quyền năng và ảnh hưởng trong một mái gia đình?
Að vel athuguðu máli, afhverju ættum við að hlusta á óþekktar og beiskar raddir þeirra sem eru í hinni miklu og rúmgóðu byggingu okkar tíma og leiða hjá okkur ákall þeirra sem sannlega elska okkur?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
Með því að leiða Ísrael aftur heim í land sitt til að endurbyggja musterið var Jehóva að sýna þessa kostgæfni.
Việc đưa dân Y-sơ-ra-ên trở về quê quán và việc tái thiết đền thờ là bằng chứng của sự sốt sắng đó.
Hvernig notar Kristur hinn trúa og hyggna þjón til að leiða söfnuðinn?
Để lãnh đạo, Đấng Christ dùng “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” như thế nào?
Ef við látum anda Guðs leiða okkur gerum við það sem er kærleiksríkt, en ekki til að hlýða reglum sem okkur yrði ella refsað fyrir að brjóta.
Nếu chúng ta được thánh linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn, chúng ta sẽ làm những điều tốt, không phải bởi vì luật pháp đòi hỏi phải làm thế và vì có sự trừng phạt đối với những kẻ làm quấy.
11 Kennsla Guðs hrósar sigri með því að leiða fólk inn í andlegt ljós.
11 Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời chiến thắng vẻ vang bằng cách đưa người ta đến ánh sáng thiêng liêng.
Lögmálinu var stjórnað með Aronsprestdæminu og það var undirbúnings fagnaðarerindi til þess að leiða þá sem því fylgja til Krists.
Luật pháp nầy được thi hành dưới Chức Tư Tế A Rôn và là phúc âm dự bị để mang những người sống theo luật pháp nầy đến cùng Đấng Ky Tô.
Er kannski mikil þörf nú fyrir þennan brautryðjendaanda, til að leiða okkur frá þeim hættum sem að okkur steðja og til öryggisins í Síon?
Hoặc hiện đang có một nhu cầu về tinh thần tiền phong đó để hướng dẫn chúng ta tránh xa những mối nguy hiểm đang đe dọa nhấn chìm chúng ta và để dẫn dắt chúng ta đến một Si Ôn an toàn không?
Konungur eilífðarinnar mun leiða okkur blíðlega til enda hinna síðustu daga því að Davíð konungur fullvissar okkur: „[Jehóva] varðveitir alla þá er elska hann, en útrýmir öllum níðingum.“ — Sálmur 145: 16, 20.
Vua muôn đời sẽ dịu dàng dẫn dắt chúng ta qua khỏi những ngày sau rốt này, vì Đa-vít trấn an chúng ta: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:16, 20).
Hann mun leiða allar þjóðir í tilbeiðslu á hinum eina sanna Guði, Jehóva, og þannig uppræta það sem oft er undirrót styrjalda — falstrúarbrögð.
Bằng cách dẫn dắt mọi dân trong sự thờ phượng của chỉ một Đức Chúa Trời Thật là Đức Giê-hô-va, ngài sẽ bài trừ điều vốn thường là nguyên nhân ngầm của chiến tranh—đó là tôn giáo giả.
fól Móse að leiða Ísraelsþjóðina?
bổ nhiệm Môi-se dẫn dắt dân Y-sơ-ra-ên?
Rirningarnar segja að við verðum að leiða samkvæmt „reglum réttlætisins.“
Thánh thư nói rằng chúng ta cần phải hướng dẫn bằng “các nguyên tắc ngay chính.”
Þú munt leiða mig eftir ályktun þinni, og síðan munt þú taka við mér í dýrð.“
Chúa sẽ dùng sự khuyên-dạy mà dẫn-dắt tôi, rồi sau tiếp-rước tôi trong sự vinh-hiển”.
Hvernig látum við andann leiða okkur?
Làm thế nào để bước theo thần khí?
Látum andann leiða okkur til að hljóta líf og frið
Để được sự sống và bình an, hãy bước theo thần khí

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leiða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.