leggja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leggja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leggja trong Tiếng Iceland.

Từ leggja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đậu, đỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leggja

đậu

verb

Það er því umhugsunarvert að leggja ökutækinu í nokkurri fjarlægð frá ákvörðunarstað og ganga afgang leiðarinnar.
Vậy, có lẽ bạn sẽ quyết định đậu xe cách xa chỗ cần đến một chút, rồi đi bộ.

đỗ

verb

2 Eins þurfum við nú á dögum að leggja hart að okkur til að vera ‚árvökur og staðföst.‘
2 Ngày nay cũng thế, chúng ta phải gắng sức “dùng sự bền-đỗ trọn-vẹn mà tỉnh-thức”.

Xem thêm ví dụ

2 Til byggingar ahúss míns og til að leggja grundvöllinn að Síon, og til prestdæmisins og til greiðslu á skuldum forsætisráðs kirkju minnar.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Jesús bað hann um að leggja meira á sig til að sýna í verki að hann færi eftir frumreglum Guðs og væri virkur lærisveinn.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
Þegar þú lest ritningarstaði skaltu venja þig á að leggja áherslu á þau orð sem sýna hvers vegna þú ert að lesa textann.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Jæja, herra, húsmóður minni er sætasta konan. -- Herra, herra! þegar ́twas smá prating hlutur, - O, there'sa nobleman í bænum, einn París, sem vill leggja hníf um borð, en hún, gott sál, hafði sem sannfæringarstig sjá Karta, mjög Karta, eins og sjá hann.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Sumir eru nógu auðtrúa til að leggja trúnað á lygarnar og láta þær koma sér úr jafnvægi.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
3 Páll vissi að kristnir menn yrðu hver og einn að leggja sig fram um að stuðla að einingu til að geta haldið áfram að vinna vel saman.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Þeir myndu upphefja nafn Jehóva meira en nokkru sinni fyrr og leggja grunninn að blessun handa öllum þjóðum jarðarinnar.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Medar og Persar leggja minna upp úr ránsfengnum en vegsemdinni sem fylgir því að sigra.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
Til viðbótar skuluð þið undirbúa spurningu sem hægt er að varpa fram í lok samræðnanna til að leggja grunn að næstu heimsókn.
Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới.
En til að hafa sem mest gagn af skólanum þarftu að láta innrita þig, sækja hann, taka þátt í honum að staðaldri og leggja þig fram við verkefnin.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
„Maður getur tekið námskeiðið aftur innan sex mánaða eða fengið einhvern fullorðinn sem hefur áunnið sér merkið til að leggja fyrir mann próf sem því tengist.“
Trong vòng sáu tháng, ta có thể trở lại và làm lại hoặc có một người lớn đã nhận được huy hiệu trắc nghiệm ta.”
Jehóva notar öldungana til að móta okkur en við verðum að leggja okkar af mörkum. (Sjá 12. og 13. grein.)
Đức Giê-hô-va dùng các trưởng lão để uốn nắn chúng ta, nhưng chúng ta phải làm phần của mình (Xem đoạn 12, 13)
" Eru allar dyr hússins leggja? " Spurði Marvel.
" Có phải tất cả các cửa ra vào của các nhà đóng cửa? " Marvel.
En þessi boðskapur vísaði ekki nákvæmlega veginn til þessarar björgunar, nema með því að leggja áherslu á réttlæti almennt.
Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung.
11 Við ættum að leggja okkur öll fram um að vera næm fyrir þjáningum þeirra.
11 Chúng ta nên cố gắng nhạy cảm về sự đau khổ của họ.
Við getum þess vegna verið þakklát fyrir að skipulag Jehóva skuli leggja okkur lið á marga vegu.
Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp.
Frá þar sem ég sat ég gæti séð Jeeves í dining- herbergi, leggja morgunmat- table.
Từ nơi tôi ngồi, tôi có thể thấy Jeeves trong phòng ăn, đặt bàn ăn sáng.
Þetta uppfyllti spádóminn í Sálmi 110:1 þar sem Guð segir Jesú: „Sest þú mér til hægri handar, þá mun ég leggja óvini þína sem fótskör að fótum þér.“
Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”.
2 Andstæðingarnir eru fokvondir og leggja til atlögu á ný – og í þetta sinn varpa þeir öllum postulunum í fangelsi.
2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ.
Þar sem ég hafði reynslu af búskap var ég beðinn að leggja lið á Betelbúgarðinum sem var starfræktur á þeim tíma.
Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên.
10, 11. (a) Hvernig gætu sumir haft tilhneigingu til að leggja takmarkaðan trúnað á að Jehóva meti góða eiginleika þeirra?
10, 11. a) Một số người có thể cố gạt bỏ bằng chứng cho thấy Đức Giê-hô-va quí mến các đức tính tốt của họ thế nào?
Viđ hefđum átt ađ leggja til fé handa járnsmiđnum.
Lẽ ra ta phải để dành tiền cho người thợ rèn.
Ef þig langar til að leggja lítið eitt fram til þessa alþjóðlega starfs væri ég fús til að koma því til skila fyrir þig.“
Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”.
„Þegar karl getur konu barn utan hjónabands, ætti að leggja fulla áherslu á að þau giftist.
“Khi một người nam và một người nữ thụ thai một đứa con ngoài giá thú, thì cần có mọi nỗ lực để khuyến khích họ kết hôn với nhau.
Kristinn maður, sem velur einhleypi, ætti að vera fullkomlega sannfærður í hjarta sér um að einhleypi sé rétt í hans tilviki, og hann ætti að vera fús til að leggja á sig hvaðeina sem hann þarf til að viðhalda því ástandi í öllum hreinleika.
Thay vì thế, nếu người tín đồ đấng Christ chọn việc sống độc thân thì nên hoàn toàn tin chắc trong lòng rằng ở như vậy là đúng trong trường hợp của mình và nên sẵn sàng cố gắng làm tất cả những gì cần thiết để tiếp tục sống trong trạng thái đó một cách trinh bạch.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leggja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.