लडकपन का trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लडकपन का trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लडकपन का trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लडकपन का trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trẻ con, thiếu niên, thanh thiếu niên, vị thành niên, thanh niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लडकपन का

trẻ con

(juvenile)

thiếu niên

(juvenile)

thanh thiếu niên

(juvenile)

vị thành niên

(juvenile)

thanh niên

(juvenile)

Xem thêm ví dụ

बाइबल बिलकुल सच कहती है कि “इंसान के दिल का ख़याल लड़कपन से बुरा है।”
Kinh Thánh nói đúng khi cho rằng “tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ”.
लड़कपन में ही उसे इसराएल का अगला राजा चुन लिया गया और उसका अभिषेक शमूएल भविष्यवक्ता ने किया।
Đa-vít chỉ là một chàng chăn chiên khi Sa-mu-ên bổ nhiệm ông làm vị vua tương lai.
ब्राज़ील के बलेम शहर में, आटीला ने लड़कपन में अपने चर्च के पादरियों से स्वतंत्रता का धर्म-सिद्धांत सीखा था जिसके मुताबिक चर्च को हर किस्म के ज़ुल्म के खिलाफ लड़ना चाहिए।
Khi còn nhỏ, anh Átila được học thuyết thần học giải phóng từ các cha xứ ở Belém, Brazil.
लड़कपन में और बड़े होने के बाद भी, साथियों का हम पर ज़बरदस्त दबाव हो सकता है और इस वजह से हम हर हाल में उनके जैसा बनने या उन्हें खुश करने की कोशिश करते हैं।
Ở tuổi vị thành niên—cũng như sau này—áp lực của người đồng lứa có thể rất mạnh, khiến một người chỉ muốn bắt chước hoặc làm hài lòng người khác.
यहोवा कहता है: “उस में फिर न तो थोड़े दिन का बच्चा, और न ऐसा बूढ़ा जाता रहेगा जिस ने अपनी आयु पूरी न की हो; क्योंकि जो लड़कपन में मरनेवाला है वह सौ वर्ष का होकर मरेगा, परन्तु पापी सौ वर्ष का होकर श्रापित ठहरेगा।”
Đức Giê-hô-va phán: “Tại đó sẽ không có trẻ con chết non, cũng chẳng có ông già nào chẳng trọn đời mình; vì chết lúc trăm tuổi, còn là chết trẻ, và kẻ có tội lúc trăm tuổi, ấy là bị rủa-sả”.
यशायाह 65:20 हमें यकीन दिलाता है: “उस में फिर न तो थोड़े दिन का बच्चा, और न ऐसा बूढ़ा जाता रहेगा जिस ने अपनी आयु पूरी न की हो; क्योंकि जो लड़कपन में मरनेवाला है वह सौ वर्ष का होकर मरेगा, परन्तु पापी सौ वर्ष का होकर श्रापित ठहरेगा।”
Ê-sai 65:20 cam đoan với chúng ta: “Tại đó sẽ không có trẻ con chết non, cũng chẳng có ông già nào chẳng trọn đời mình; vì chết lúc trăm tuổi, còn là chết trẻ, và kẻ có tội lúc trăm tuổi, ấy là bị rủa-sả”.
५ यह बात हमारे लिये ध्यान देने योग्य है कि लड़कपन से ही दाऊद को लहू के बारे में परमेश्वर का नज़रिया सिखाया गया था, जो कि कोई धार्मिक रहस्य नहीं था।
5 Chúng ta cần lưu ý Đa-vít đã được chỉ dạy từ thuở nhỏ về quan điểm của Đức Chúa Trời liên quan đến máu; đối với ông quan điểm đó không có gì là huyền bí cả.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लडकपन का trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.