老板 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 老板 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 老板 trong Tiếng Trung.
Từ 老板 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chủ, cơ quan, lãnh đạo, đầu, 領導. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 老板
chủ(boss) |
cơ quan(boss) |
lãnh đạo(leader) |
đầu(boss) |
領導(leader) |
Xem thêm ví dụ
告诉 你们 老板 , 查沃 马上 过来 Tao nói, Chavo đến. |
那些行贿的牧场老板后来经常受到贪心的公务员骚扰,要继续给他们钱!” Những người đút lót luôn bị các quan chức tham nhũng quấy nhiễu đòi thêm tiền”. |
大 老板 一定 会升 你 呀 Sếp sẽ sớm cho cô lên chức thôi. |
克拉克·葛瑞格飾 凡斯(Vance),湯姆的老板。 Clark Gregg vai Vance, ông chủ của Tom. |
我 是 老板 的 鼻毛 Tôi là sếp ở khu vực lông mũi. |
我 以为 你 没有 老板 呢 Con tưởng là bố không có sếp chứ. |
不过,他向老板申请离职一年,老板却叫他做非全职员工,上班两个星期,然后放假六个星期。 Thay vì cho anh nghỉ, công ty đề nghị anh tiếp tục làm việc bán thời gian: làm hai tuần, nghỉ sáu tuần. |
我 是 老板 , 不是 吗 ? Tao là đại ca, đúng không? |
厄恩斯特回答说:“我们已找到最好的老板,那舍得辞职!” Anh Ernst đáp: “Chúng tôi có ông chủ tốt hơn ai hết, và chúng tôi không muốn bỏ ông chủ đó đâu!” |
如果我们有一个更好的工作, 如果我们有更多的钱, 如果我的老板心脏病突发, 如果我结婚了, 如果我老婆能离开我, Nếu như tôi có một công việc tốt hơn, nếu như tôi có nhiều tiền hơn, nếu sếp tôi có một cơn đau tim, giá như tôi kết hôn, giá như vợ tôi bỏ tôi, -- |
他 也 是 那家 赌场 的 老板 Hắn cũng sở hữu sòng bạc |
而实际上我忙着调整我的睡眠时间呢 把多出来的8个小时时差用在联系 那些供应商,制造商和潜在客源的电话会议上 在这过程中,我们找到了 位于弗吉尼亚的这个伟大的小制造商, 如果说他的肢体语言是想说明什么的话 就是老板—(笑声)— 那他的样子就形象的再现了 当制造商和设计师共事的时候,会是一副怎样的场景 正如你们现在所看到的这样。( Vì vậy, tôi sắp xếp giờ giấc theo lịch trình, và dành ra 8 tiếng cách biệt cho các cuộc họp từ xa với những nhà cung cấp vật liệu, nhà sản xuất và khách hàng tiềm năng. |
书店的老板想起她有一本宗教刊物,不过放在家里,不在店内。 Chủ tiệm nhớ rằng bà có một cuốn sách về tôn giáo, không có trong tiệm nhưng ở nhà. |
记得有一天我走在街上 那里刚被涂上颜色 树木也正在那里栽种 我看到一个店老板和他太太 在店里装一个玻璃门面 Một ngày kia, tôi đang đi trên con đường đã được sơn, và là nơi chúng tôi đang tiến hành việc trồng cây, khi tôi nhìn thấy chủ cửa hàng và vợ của ông ấy dựng lên một cửa chính làm bằng kính cho cửa hàng của họ. |
在 某种程度 上, 我 觉得 我 是 你 的 老板 Từ điểm này, tôi nghĩ mình là sếp của anh đấy. |
为什么 你 不 叫 他 把 新 酒店 的 老板 位子 给 你 坐 ? Sao cậu không yêu cầu ông ấy cho cậu làm chủ ở khách sạn mới? |
他说:“现在我不用得到老板批准才能参加聚会和大会,在这儿我可以自由自在地事奉耶和华。” Anh giải thích: “Giờ đây, tôi không cần phải xin phép chủ cho nghỉ để tham dự các buổi họp hoặc hội nghị. |
我 很 高興 你 老板 看 精神病 醫生 Cũng may là sếp em còn chịu đi gặp bác sĩ tâm thần. |
布莱恩:“老板指出我的企划案有哪些做得好的地方,但他也告诉我几个做错的部分。 Anh Tín: “Sếp khen mình hoàn thành tốt công việc được giao, nhưng cũng nhắc nhở vài lỗi quan trọng. |
一个弟兄是商店老板,打算邀请一个曾做牧师的店员参加纪念聚会。 Một anh Nhân Chứng là chủ cửa tiệm đã mời một nhân viên của mình, người này trước đây là linh mục. |
阿东负责帮助公司投放广告,老板要求他为公司的搜索广告设计一份修订版广告策略。 Anthony hỗ trợ chạy quảng cáo cho công ty của mình và ông chủ yêu cầu anh ấy thiết kế một chiến lược sửa đổi cho quảng cáo tìm kiếm của họ. |
我 想 这 就是 你们 这些 老板 所谓 的 " 双赢 " Tôi tin trong kinh doanh nó được gọi là nguyên tắc " thắng-thắng ". |
故事是这样的 利奥波德·奥恩布鲁格的父亲是个旅馆老板 Chuyện kể rằng Leopold Auenbrugger là con trai một ông chủ quán rượu. |
假如你走过去随手就 从你老板的盘子里弄了一只虾吃 打个比方的话,这就是一个尴尬的情况 Nếu bạn tự nhiên đến lấy con tôm từ đĩa của ông chủ ăn ngon lành, ví dụ thế, thì đúng là một tình huống chết người và chết cười. |
这方面 我 老板 能 帮到 你 Sếp của tôi có thể giúp anh chuyện đó. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 老板 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.