藍本 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 藍本 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 藍本 trong Tiếng Trung.
Từ 藍本 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bản gốc, nguyên bản, Nguyên mẫu hệ thống, chính bản, họa tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 藍本
bản gốc(original) |
nguyên bản(original) |
Nguyên mẫu hệ thống
|
chính bản(original) |
họa tiết
|
Xem thêm ví dụ
他能一天读一两本小说。 Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày. |
很多诚恳的读者读过这两本杂志一段短时间之后,都对杂志表示衷心的赏识。 这些并非罕见的事。 Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
这本书漂亮的红色封面和其中150幅具有教导作用的插图使它非常富于吸引力。 Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
10 这结果写成了一本奇妙的书。 10 Kết quả là chúng ta có một Quyển sách huyền diệu. |
2004年发行的《造福所有民族的好消息》用多种语言传达一个简洁而积极的信息,至今已有许多人通过这本册子得知上帝的王国为人带来的希望。( Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
● 你可以怎样运用本章的资料,帮助那些身体有缺陷或者有慢性疾病的人? ● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này? |
您的设备有相应的蓝牙名称,当您通过蓝牙连接其他设备时,相应设备上会显示此名称。 Khi kết nối với nhau qua Bluetooth, các thiết bị khác sẽ tìm thấy thiết bị của bạn qua tên Bluetooth. |
本場現場直播將於 2019 年 4 月 5 日上午 11 點 (太平洋時區) 開始,請點此註冊。 Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019. |
本篇课文会谈谈,为什么我们要在年轻时就设定属灵目标,把传道工作摆在生活的第一位。 Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
如欲安排一个免费的家庭圣经研究,请致函本刊的出版者。 Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
我可以示范怎样研读这本书吗?” Để tôi chỉ cho ông / bà xem”. |
6而且他翻译了那本a书,即我命令他的那b部分,像你们的主和你们的神活着一样,那是真实的。 6 Và hắn đã phiên dịch asách này, là chính cái bphần mà ta truyền lệnh cho hắn, và như Chúa của các ngươi và Thượng Đế của các ngươi hằng sống, quyển sách này là thật. |
将通过 Google Marketing Platform 再营销功能(以前称为 Boomerang)或其他再营销列表服务创建的再营销列表用于 Google Ads 再营销广告系列,除非这些列表的来源网站和应用符合本政策的各项要求 Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
我本來 很 受傷 , 但是 我 接受 了 我 也 接受 了 他 Tôi thấy tổn thương, nhưng tôi chấp nhận, và tôi chấp nhận anh ta. |
没想到这本书这么好用!”——珍妮弗 Nó còn hơn những gì tôi mong đợi!”.—Chị Jennifer. |
后来,玛丽和丈夫塞拉芬终于有机会见到弗朗西斯科和福斯塔。 当时两人已经有一本《你能够永远生活在地上的乐园里》*和圣经。 Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi. |
本文的人名是化名 Một số tên trong bài này đã được thay đổi. |
关于耶和华上帝,你从本周的阅读经文学到什么? Phần đọc Kinh Thánh tuần này dạy anh chị điều gì về Đức Giê-hô-va? |
我 只是 保护 这 本书 不 被 盗匪 抢走 Tôi chỉ lấy cuốn sách để bảo vệ nó khỏi bọn cướp. |
每当我坐下来开始写一本关于创造力的书 我感觉这些步骤正在回溯 Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
我 可是 國王 王位 本該 是 我 的 Tôi đã từng và đã nên là một vị vua! |
但在“玫瑰战争”中, 正如那本被他们启发的小说一样, 告诉了我们,胜利不一定是肯定的, 联盟不一定是稳固的, 甚至是国王的权力也可以像是四季更迭般一样飘忽。 -完- Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
监狱官员也表示感兴趣,他们索取了额外40本杂志。 Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. |
在这些难以攀岩的蓝冰上, 我们还有100英里要走下去。 Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
其实,这些忠告都出自一本古老的书,就是圣经。 Sự thật là những lời đó tìm được trong một cuốn sách xưa—Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 藍本 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.