lag trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lag trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lag trong Tiếng Iceland.

Từ lag trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bài hát, Theo dõi, dõi vết, tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lag

bài hát

noun

Hún kenndi þeim lag og veitti þeim aukinn styrk og hvatningu.
Em ấy đã dạy cho họ một bài hát và hỗ trợ cùng khuyến khích họ thêm.

Theo dõi

noun

dõi vết

noun

tầng

noun

Xem thêm ví dụ

MÁNUDAGUR 29.ÁGÚST 2005 Ūegar ūiđ komist í lag heyri ég ūađ.
Khi nào mày hoạt động trở lại, tao có thể nghe được.
Til dæmis segir hún: „Haf umgengni við vitra menn, þá verður þú vitur, en illa fer þeim, sem leggur lag sitt við heimskingja.“
Thí dụ, Kinh-thánh nói: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại” (Châm-ngôn 13:20).
Lag hans Suzanne er þó ekki um hana.
Tuy vậy, tình yêu của ông dành cho bà Loan vẫn không thay đổi.
Komiđ fjarskiptunum í lag, sama hvađ ūađ kostar.
Lưu lại tất cả mọi thứ, bất cứ thứ gì có thể được
Daniel komst þannig að raun um að Biblían fer með rétt mál er hún segir: „Haf umgengni við vitra menn, þá verður þú vitur, en illa fer þeim, sem leggur lag sitt við heimskingja.“
Do đó, anh Daniel thấy Kinh-thánh nói đúng: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại” (Châm-ngôn 13:20).
Hugsanir mínar hafa ekki skilið eftir neinar lag og ég get ekki fundið leið aftur.
Suy nghĩ của tôi có ai để lại theo dõi, và tôi không thể tìm thấy đường dẫn một lần nữa.
Hún kenndi þeim lag og veitti þeim aukinn styrk og hvatningu.
Em ấy đã dạy cho họ một bài hát và hỗ trợ cùng khuyến khích họ thêm.
Allir sem við skólann skilja skulu syngja þetta lag.
Tất cả những quốc gia tham dự đều bầu chọn cho bài hát này.
Biblían varar við: „Legg eigi lag þitt við reiðigjarnan mann og haf eigi umgengni við fauta.“
Kinh Thánh cảnh báo: “Chớ làm bạn với người hay giận; chớ giao tế cùng kẻ cường-bạo”.
Milljónir [hektara] eru enn afgirtar með hnédjúpt lag af vopnum og umkringdar skiltum sem aðvara: ‚Snertið ekki.
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng.
Frábært lag.
Bài đó tuyệt lắm.
Orðskviðirnir 13:20 aðvara: „Illa fer þeim, sem leggur lag sitt við heimskingja.“
Châm-ngôn 13:20 cảnh giác: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”.
Ég sagði honum að ég væri ekki sátt við þetta lag, því margar fjölskyldur væru að hlusta á þáttinn á sama tíma.
Tôi nói với ông ấy rằng tôi không đồng ý khi nghe bài hát đó, vì nhiều gia đình đã bắt đài này lên nghe trong thời gian đó vào buổi sáng.
Mér líõur vel en ég vil koma mínum hlutum... afsakiõ orõalagiõ, í gott lag. "
Và mặc dù Mẹ cảm thấy thanh thản, Mẹ nghĩ là Mẹ đã kiểm soát được chuyện ngoại tình của Mẹ, xin lỗi vì đã dùng từ này. "
17 Ekki má gleyma því sem segir í Orðskviðunum 13:20: „Haf umgengni við vitra menn, þá verður þú vitur, en illa fer þeim, sem leggur lag sitt við heimskingja.“
17 Chúng ta chớ quên lời của Châm-ngôn 13:20: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn hại”.
Miss Statchell kvað það á schoolroom tónleikum ( í aðstoð kirkjunnar lampar ), og eftir það þegar einn eða tveir þorpsbúar voru saman komnir og útlendingur kom, bar eða svo af þessu lag, meira eða minna hvöss eða íbúð, var whistled í mitt á meðal þeirra.
Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ.
Hún segir til dæmis: „Illa fer þeim, sem leggur lag sitt við heimskingja“ og: „Vondur félagsskapur spillir góðum siðum.“
Thí dụ, Kinh Thánh nói: “Kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”.
3 Páll krafðist þess alls ekki að menn skipaðir til umsjónarstarfa væru ókvæntir heldur skrifaði Títusi: „Ég lét þig eftir á Krít, til þess að þú færðir í lag það, sem ógjört var, og skipaðir öldunga [á grísku presbyʹteros] í hverri borg, svo sem ég lagði fyrir þig. Öldungur á að vera óaðfinnanlegur, einkvæntur, á að eiga trúuð börn, sem eigi eru sökuð um gjálífi eða óhlýðni.
3 Thay vì yêu cầu những người được bổ nhiệm làm giám thị không nên lấy vợ, Phao-lô viết cho Tít: “Ta đã để con ở lại Cơ-rết đặng sắp-đặt mọi việc chưa thu-xếp, và theo như ta đã răn-bảo cho con mà lập những trưởng-lão [chữ Hy Lạp là pre·sbyʹte·ros] trong mỗi thành. Mỗi người trong vòng trưởng-lão đó phải cho không chỗ trách được, chỉ chồng của một vợ; con-cái phải tin Chúa, không được bị cáo là buông-tuồng hoặc ngỗ-nghịch.
" Þegar er næsta lest til Melonsquashville, Tennessee " og þeir svara, án þess að stoppa til að hugsa, " Two- 43, lag tíu, breyting á San
" Khi đào tạo kế tiếp cho Melonsquashville, Tennessee? " họ trả lời, mà không dừng lại để suy nghĩ, " Hai 43, mười theo dõi, thay đổi tại San
Hann hafði lag á að fást við óþægilegar aðstæður á þann hátt sem við vorum allir hlynntir en okkur hina skorti til þess kjark eða hæfni.“
Anh là người có tài xử lý những tình huống khó mà cả ba dù đã biết nên làm gì nhưng lại không có đủ can đảm và khả năng để làm”.
Lofsöngur er þeirra ómþýða lag.
từ anh chị làm ta thêm tươi mát tâm hồn.
Þetta eru einfaldlega persónulegar ákvarðanir í samræmi við Orðskviðina 13:20: „Haf umgengni við vitra menn, þá verður þú vitur, en illa fer þeim, sem leggur lag sitt við heimskingja.“ — Samanber 1. Korintubréf 15:33.
Đó chỉ là những quyết định cá nhân phù hợp với điều chúng ta đọc nơi Châm-ngôn 13:20: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”.—So sánh 1 Cô-rinh-tô 15:33.
„Haf umgengni við vitra menn, þá verður þú vitur,“ skrifaði Salómon konungur, „en illa fer þeim, sem leggur lag sitt við heimskingja.“
Vua Sa-lô-môn viết: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”.
Hvernig ūekkirđu ūetta lag?
Làm sao ông biết bài hát đó?
'Eða vildi þú eins og the spotta Turtle að syngja þér lag? "
Hoặc bạn sẽ như rùa Mock để hát một bài hát? "

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lag trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.