læra trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ læra trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ læra trong Tiếng Iceland.
Từ læra trong Tiếng Iceland có các nghĩa là học, học tập, 學, 學習. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ læra
họcverb Á morgun ætla ég að læra á bókasafninu. Ngày mai tôi sẽ học ở thư viện. |
học tậpverb Getum við ímyndað okkur að Guð hafi þurft að læra eitthvað? Chúng ta có thể nào tưởng tượng rằng Đức Chúa Trời phải học tập điều chi không? |
學verb |
學習verb |
Xem thêm ví dụ
Þar læra þau að nota Biblíuna og biblíutengd rit og bera virðingu fyrir þeim. Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
14 Að læra að vinna: Vinna er einn af meginþáttum lífsins. 14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. |
Hvað má læra um Jehóva af frásögn Jónasar? Câu chuyện của Giô-na giúp chúng ta hiểu gì về Đức Giê-hô-va? |
Bænin er mjög innihaldsrík og það má læra ýmislegt um kenningar Biblíunnar af fyrstu þrem atriðunum sem beðið er um í henni. Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy. |
Svör við öllu hljótast ekki þegar í stað, en mögulegt er að hljóta svör við flestum spurningum með því að læra af einlægni og leita svara hjá Guði.“ Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.” |
Sjáðu til þess að barnið hafi frið á meðan það er að læra heima, og leyfðu því að taka hlé þegar þess þarf. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
(1. Jóhannesarbréf 1:7) Þeir læra líka að Guð ætlar ‚að reisa upp bæði réttláta og rangláta‘ og eru þakklátir fyrir. (1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”. |
Þú finnur eflaust fyrir ákveðnum létti með því að styrkja vináttubönd eða mynda ný, læra eitthvað nýtt eða njóta afþreyingar. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
Bjóddu áheyrendum að segja hvað sé hægt að læra af þessum frásögum. Mời cử tọa bình luận về những bài học rút ra từ các kinh nghiệm này. |
Við getum ekki fylgt betri lífsstefnu en þeirri að hlýða orði Guðs og læra af syni hans Jesú Kristi. Không gì tốt hơn là sống phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và học những điều Con Ngài dạy. |
Það er satt að við mætum á vikulegar kirkjusamkomur til að taka þátt í helgiathöfnum, læra kenningar og hljóta innblástur, en önnur mikilvæg ástæða til að mæta er að við, sem kirkjusystkini og lærisveinar frelsarans Jesú Krists, látum okkur annt um hvert annað, hvetjum hvert annað og finnum leiðir til að þjóna og styrkja hvert annað. Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau. |
Er við gerum það munum við læra að þekkja hvað það þýðir þegar Drottinn nálgast okkur. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ dần dần biết ý nghĩa của việc được Chúa đến gần chúng ta. |
Um 25 bræður sóttu skólann, sumir þurftu að ferðast hundruð kílómetra til að hljóta þau forréttindi að læra fagnaðarerindið í herbergi sem aðeins var 3,30 x 4,20 metrar að stærð. Khoảng 25 anh em trong Giáo Hội tham dự, một số đã đi hằng trăm dặm để có được đặc ân học phúc âm trong một căn phòng nhỏ hơn 3,35 mét bề ngang và 4,27 mét bề dài. |
Hér var ekki aðeins um það að ræða að læra erlent tungumál því að með orðinu ‚Kaldear‘ er hér líklega átt við menntastéttina. Điều này không chỉ gồm có việc học một ngôn ngữ khác, vì rất có thể từ ngữ “người Canh-đê” ở đây chỉ về giới trí thức. |
Pétur hafði öðlast það sem er einungis hægt að læra sem fylgjandi frelsarans. Phi E Rơ đã đạt được điều mà mỗi tín đồ của Đấng Cứu Rỗi có thể học được. |
Guð gaf ykkur siðferðislegt sjálfræði og tækifæri til að læra meðan jarðvist ykkar varir og hann hefur verk fyrir ykkur að vinna. Thượng Đế ban cho các em quyền tự quyết về mặt đạo đức và cơ hội để học hỏi trong khi ở trên thế gian, và Ngài có một công việc cho các em để làm. |
12 Það má læra margt af fyrirmælum Jehóva í 17. versi 1. kafla Jesajabókar. 12 Chúng ta học được rất nhiều từ các hành động tích cực theo lệnh của Đức Giê-hô-va trong câu 17 chương 1 của sách Ê-sai. |
Hvað má læra af þeim orðum sem notuð eru á frummálum Biblíunnar um réttvísi og réttlæti? Chúng ta có thể biết được điều gì bằng cách xem xét những chữ công bình và chính trực trong ngôn ngữ nguyên thủy dùng trong Kinh-thánh? |
Þær kynnast lögum Guðs og læra sannleikann um kenningar, spádóma og önnur viðfangsefni. Họ trở nên quen thuộc với luật pháp của Đức Chúa Trời và biết được sự thật về các giáo lý, những điều tiên tri cùng các đề tài khác. |
Hinir réttlátu og ranglátu eru aðskildir (sjá 1 Ne 15:28–30), en andar þeirra geta þroskast af einu stigi á annað, þegar þeir læra reglur fagnaðarerindisins og lifa eftir þeim. Người ngay chính và kẻ tà ác được phân ra (xin xem 1 Nê Phi 15:28–30), nhưng các linh hồn có thể tiến triển khi học hỏi các nguyên tắc phúc âm và sống theo các nguyên tắc đó. |
Og kappsemi okkar og ákafi eykst þegar við sjáum biblíunemendur okkar taka framförum og fara eftir því sem þeir læra. Và khi chúng ta thấy những người mình giúp học Kinh Thánh tiến bộ và bắt đầu hành động theo những điều họ học, tinh thần khẩn trương của chúng ta được nâng cao. |
Verkefni ykkar er að hjálpa öðrum að læra fagnaðarerindið og lifa eftir því, líkt og kennt er á síðustu aðalráðstefnu kirkjunnar. Nhiệm vụ của các anh chị em là giúp những nguời khác học hỏi và sống theo phúc âm như đã được giảng dạy trong đại hội trung ương gần đây nhất của Giáo Hội. |
Það gerir okkur kleift að læra djúptæk sannindi, „djúp Guðs.“ Như thế chúng ta mới có thể học được những lẽ thật sâu xa, “những sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 2:10). |
Við eigum eftir að læra miklu meira um þessa þrjá menn seinna af því að þeir voru allir góðir vinir Jesú. Sau này chúng ta sẽ học nhiều hơn về họ vì cả ba người này đều là bạn thân của Chúa Giê-su. |
Auk þess að bæta starfshæfni okkar ættum við að þrá að læra hvernig við mætum best tilfinningalegri þörf okkar og bætum persónulegt samband okkar, verðum betri foreldrar og betri þjóðfélagsþegnar. Ngoài việc gia tăng các năng lực nghề nghiệp của mình, chúng ta còn cần phải mong muốn học cách trở nên toại nguyện hơn về mặt cảm xúc, có sự khéo léo hơn trong mối quan hệ giao thiệp của chúng ta, và làm cha mẹ và người công dân tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ læra trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.