la cerere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ la cerere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ la cerere trong Tiếng Rumani.

Từ la cerere trong Tiếng Rumani có nghĩa là theo yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ la cerere

theo yêu cầu

(on request)

Xem thêm ví dụ

Dl Iwamura a sunat doar să pună o întrebare de mică importanţă, la cererea mea.
Yanshu gọi điện thoại đến là để giúp tôi có thời gian hỏi cô vài chuyện.
E treaba mea să cedez la cererile tuturor angajaţilor mei?
Công việc của tôi là thỏa mãn tất cả những mong muốn của nhân viên của tôi sao?
Servicii încărcate la cerere
Dịch vụ nạp theo yêu cầu
La cererea noastră.
Theo yêu cầu của chúng tôi.
La cererea părinţilor, mulţi tineri care iubesc Evanghelia aşteaptă mai mulţi ani să fie botezaţi.
Theo lời yêu cầu của các cha mẹ, nhiều người trẻ tuổi yêu mến phúc âm đã đợi nhiều năm để được làm phép báp têm.
Cum a răspuns Domnul la cererile şi rugăciunile lor sincere?
Chúa đã đáp ứng những lời khẩn cầu và lời cầu nguyện chân thành của họ như thế nào?
Eşti aici la cererea lui Agamemnon?
Agamemnon cử ông đến đây?
După ce filmul a fost realizat, Warner a eliberat-o pe Davis de contract la cererea ei.
Sau khi bộ phim hoàn thành, Warner miễn hợp đồng với Davis theo yêu cầu của bà.
Pentru că este publicată la cerere și este dezvoltată din depozitul de materiale gratuite.
Bởi vì nó được xuất bản theo nhu cầu và nó được phát triển từ kho tài liệu mở này.
Imagine retrasă la cererea proprietarului.
Ảnh bị xóa theo ý của người sở hữu.
Dacă nu se depistează nici o problemă de natură fizică medicul poate recomanda, la cerere, un psihiatru.
* Nếu y sĩ không thấy người đó bị bệnh nào về thể xác, và nếu có sự yêu cầu, y sĩ có thể giới thiệu người này đến một chuyên gia về bệnh tâm thần.
Dar acum, la cererea voastra, vom face un intreg playlist pentru asta.
Nhưng bây giờ, do yêu cầu của bạn, chúng tôi sẽ làm một toàn bộ danh sách này.
Însă, dând dovadă de umilinţă, a adăugat: „Dar la cererea ta voi cufunda mrejele“.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ khiêm nhường nói thêm: “Dầu vậy, tôi cũng theo lời thầy mà thả lưới”.
Răspunsul la cererile trupelor terestre era a fost asigurat de Luftwaffe uneori în doar 10–20 minute.
Trong một số trường hợp, không quân Đức đáp lại mệnh lệnh chỉ sau 10-20 phút.
La cererea lui Gorbaciov, Reagan a ținut o cuvântare despre piața liberă la Universitatea de Stat din Moscova.
Theo lời yêu cầu của Gorbachev, Reagan diễn thuyết về các nền kinh tế tự do tại Đại học Quốc gia Moskva.
Am zis că doresc o melodie la cerere!
Tôi đã nói là muốn yêu cầu
La cererea lui Iason, Antiochos a acordat Ierusalimului statutul de oraş grecesc (polis).
Khi được Jason yêu cầu, Antiochus ban cho thành Giê-ru-sa-lem qui chế thành trì Hy Lạp (polis).
Această scenă i-a dovedit lui Elisei că Iehova a răspuns la cererea sa.
Đó là dấu hiệu cho thấy Đức Giê-hô-va nhận lời cầu xin của Ê-li-sê.
5 Cum a reacţionat Sarai la cererea lui Avram?
5 Sa-rai đáp lại thế nào trước yêu cầu của Áp-ram?
În conformitate cu Procopiu, vandalii au venit în Africa, la cererea lui Bonifaciu, conducătorul militar al regiunii.
Theo Procopius, người Vandal đến châu Phi theo yêu cầu của Bonifacius, người nắm quyền chỉ huy quân sự ở khu vực này.
Elementele interfeţei pot răsări din suprafaţă şi se pot schimba la cerere.
Hay các thành phần của giao diện có thể nhô lên khỏi bề mặt và có thể thay đổi theo yêu cầu.
Nu avem nicio îndoială că, la cererea lui Pavel, Marcu a mers împreună cu Timotei la Roma.
Vậy, chúng ta chắc chắn rằng Mác đã đáp ứng lời kêu gọi của Phao-lô là trở lại Rô-ma cùng với Ti-mô-thê.
Referinţe: La cerere.
Người chứng nhận: Sẽ cung cấp nếu được yêu cầu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ la cerere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.