कुलीन वर्ग trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कुलीन वर्ग trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कुलीन वर्ग trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कुलीन वर्ग trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là ghuộm hạng người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कुलीन वर्ग
ghuộm hạng người(gentry) |
Xem thêm ví dụ
नेपोलियन ने समाज में एक नवीन कुलीन वर्ग की स्थापना की। Tara khám phá ra một xã hội hoàn toàn mới. |
प्रोटेस्टेंट कुलीन वर्ग के लोगों को प्राग के बीच बाज़ार में मौत के घाट उतार दिया गया। Những nhà quý tộc Tin Lành bị xử tử tại nơi họp chợ ở Prague. |
सदूकी: एक वर्ग जो नज़दीकी से कुलीन-वर्ग से और याजकवर्ग से जुड़ा हुआ था। Người Sa-đu-sê: Nhóm này kết hợp chặt chẽ với giới quí tộc và các thầy tế lễ. |
कुलीन वर्ग के नीचे स्थान था पुजारियों, चिकित्सकों और इंजीनियरों का जिन्हें अपने क्षेत्र में विशेष प्रशिक्षण प्राप्त था। Bên dưới giới quý tộc là các giáo sĩ, thầy thuốc, và các kỹ sư được đào tạo một cách chuyên môn trong lĩnh vực của họ. |
रोमी सरकार ने, यहूदिया प्रांत की प्रशासन संबंधी आम ज़िम्मेदारियाँ यहूदियों के कुलीन वर्ग को सौंप दी थीं, जिसमें मुख्य याजक भी शामिल थे। Chính quyền La Mã giao công việc quản trị thường ngày vào tay tầng lớp quý tộc Do Thái, bao gồm các thầy tế lễ cả. |
आप समझ रहे होंगे, फर्जी कंपनियाँ केंद्र बिन्दु हैं उन गोपनीय सौदों की जो अमीर कुलीन वर्ग को फ़ायदा पहुंचा सकती हैं आम नागरिकों के बनिस्पत। Các bạn có thể thấy, các công ty ẩn danh trở thành tâm điểm của những giao dịch bí mật giúp đem lại lợi nhuận cho các nhóm người thay vì mang lại lợi ích cho người dân thường. |
ऐसा लगता है कि दोनों परिवार बहुत अमीर और कुलीन वर्ग के थे। यरूशलेम में शायद उनकी बड़ी जायदाद थी जिससे वे मालामाल हो गए थे। Cả hai gia đình hẳn là giàu có và thuộc giới thượng lưu, có lẽ vì họ sở hữu đất đai, nhà cửa rộng lớn trong vùng Giê-ru-sa-lem. |
पहले कुलीन वर्ग के योद्धा और खिलाड़ियों का इन खेलों में हिस्सा लेना उनकी शिक्षा का हिस्सा माना जाता था, मगर बाद में यह विचार छोड़ दिया गया। Người ta đã từ bỏ quan niệm ban đầu về thể thao là sự tham gia chung của giới vận động viên chiến sĩ ưu tú, một phần của chương trình giáo dục. |
इससे प्रोटेस्टेंट कुलीन वर्ग के लोग झुँझला उठे और वे प्राग के महल में धड़धड़ाते हुए घुसे, और तीन कैथोलिक अफसरों को पकड़कर उन्हें ऊपरी मंज़िल की खिड़की से बाहर फेंक दिया। Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên. |
कुछ लोगों का मानना है कि वह स्पेन देश का था, मगर उसके नाम से पता चलता है कि वह पॉन्टी जाति से यानी दक्षिण इटली के सैमनाइट नाम के कुलीन वर्ग से था। Dù một số người nghĩ ông đến từ Tây Ban Nha, nhưng tên ông làm người ta nghĩ ông đến từ một bộ tộc dòng Pontii—giới quý tộc ở Samnium, miền nam nước Ý. |
(2 राजा 21:11-15; यिर्मयाह 25:8-11) दूसरे कुछ विद्वानों ने दावा किया है कि यह दास इस्राएल जाति के कुलीन वर्ग के लोग हैं और इन्होंने पापी इस्राएलियों की खातिर खुद कष्ट झेले थे। (2 Các Vua 21:11-15; Giê-rê-mi 25:8-11) Những người khác thì lại cho rằng Tôi Tớ tượng trưng cho thiểu số ưu tú tự xem mình là công bình trong dân Y-sơ-ra-ên và những người này chịu khổ sở vì dân Y-sơ-ra-ên tội lỗi. |
रथों की दौड़ को इस खेल की शान माना जाता था और कुलीन वर्ग के लोग यही खेल सबसे ज़्यादा खेला करते थे। क्योंकि इसमें रथ चलानेवाले को नहीं बल्कि रथ और घोड़ों के मालिक को विजेता माना जाता था। Đua xe ngựa là môn nổi bật nhất và cũng được giới quý tộc ưa chuộng nhất, vì người thắng cuộc không phải là người đánh xe mà là người chủ của xe và ngựa. |
अगर आप भी पहली सदी के मसीहियों में से एक होते, तो क्या आप अपने ज़माने के कुलीन वर्ग के उन पढ़े-लिखे लोगों की लुभावनी बातों से कायल हो जाते या उनके ज्ञान के दिखावे से दाँतों तले उंगली दबा लेते? Nếu bạn ở trong số những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, bạn có phục những lời tranh luận xuôi tai của giới trí thức thời đó hay là quá nể sự khôn ngoan của họ không? |
प्राचीन यूनानियों का मानना था कि जो इंसान शरीर से सिद्ध है वह नैतिक रूप से भी सिद्ध होता है और यह सिद्धता सिर्फ कुलीन वर्ग के लोग ही हासिल कर सकते हैं। इसलिए, जीतनेवाले खिलाड़ियों के ये गठे हुए शरीर दिखाते थे कि एक आदर्श इंसान कैसा होता है। Vì theo quan niệm cổ điển, sự hoàn hảo về thể chất tương đương với sự hoàn hảo về đạo đức và chỉ riêng tầng lớp quý tộc mới có, thân thể cân đối này của các vận động viên chiến thắng tiêu biểu một lý tưởng triết học. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कुलीन वर्ग trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.