礦坑 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 礦坑 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 礦坑 trong Tiếng Trung.

Từ 礦坑 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đào mỏ, mỏ, của tôi, khai mỏ, hầm mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 礦坑

đào mỏ

(mine)

mỏ

(mine)

của tôi

(mine)

khai mỏ

(mine)

hầm mỏ

(mine)

Xem thêm ví dụ

第五个天使吹号时,约翰看见“一颗星从天上落到地上,有无底的钥匙赐给他”。
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất.
《南極產資源活動監管公約》(英语:Convention on the Regulation of Antarctic Mineral Resource Activities)是南極條約體系的部分條約。
Công ước về Bảo tồn nguồn lợi ở biển Nam Cực viết tắt là CCAMLR (viết tắt của chữ tiếng Anh là: Convention for the Conservation of Antarctic Marine Living Resources), là một công ước quốc tế của một phần hệ thống các Hiệp ước liên quan đến Nam Cực.
周围 的 人 谁 比 你 大 。
Chơi với những người già hơn mình.
因为当法案通过时这里还没有发达的铁路运输和金的诱惑,很少有白人愿意在现在科罗拉多领地的地方定居。
Kể từ khi hiệp định được thông qua trước khi hệ thống đường sắt xuất hiện và trước khi tìm thấy vàng trong vùng, một ít người da trắng đã mạo hiểm đến định cư tại khu vực mà ngày nay là Colorado.
但在爷爷挖开森林的地面的时候, 我却被那些露出的树根深深地吸引了, 我后来发现了,在树根下面 有很多白色的菌丝, 再下面就是红色和黄色的质土层了。
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
撒母耳记上21:10-15)耶和华每次都从“冥”内把他救出来。
(1 Sa-mu-ên 21:10-15) Nhưng lần nào Đức Giê-hô-va cũng cứu ông khỏi “chốn hư-nát”.
波兰裔矿工使用过的工具以及德希的场(位于桑勒诺布勒附近,安托万·斯卡莱基曾在这个场工作)
Các công cụ do thợ mỏ Ba Lan dùng và khu vực mỏ than ở Dechy, gần Sin-le-Noble, nơi anh Antoine Skalecki làm việc
月球上的錢德勒撞擊
Hố Donati trên Mặt Trăng.
博格 先生 要 這場 在 他 回來 前開 採完
Ông Bogue muốn xong mỏ này trước khi ông ấy quay lại.
其实早在但以理给扔进狮子之前很久,他已一直忠贞不二地事奉上帝。
Trước khi bị quăng vào hang sư tử, Đa-ni-ên đã từ lâu luôn luôn bày tỏ tính kiên trì.
这份宪章受到51个国家所采纳,包括前苏联在内。 1945年10月24日,联合国宪章生效的那天,一度销声匿迹的国际联盟仿佛从无底中上来一般。
Hiến chương đã được 51 quốc gia, gồm cả cựu Liên Bang Xô Viết, phê chuẩn. Và khi tổ chức này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 24-10-1945, thì coi như Hội Quốc Liên tử thương ra khỏi vực sâu.
人们打蕰莎领结时通常在紧贴领带的结下弄一个小
Người ta thường làm cho cà vạt lún vào một tí ngay dưới cái nút.
在学校,孩子们会把便排在地板上 然后蔓延到楼外, 然后开始在楼层的周围排便, 这些需要被打扫 并且用人工去清空。
Ở trường, trẻ em đại tiện trên sàn để lại những vệt dài ở ngoài các tòa nhà và đi ngoài quanh tòa nhà. Hố xí cần được rửa dọn thường xuyên và làm sạch thủ công.
里也许设有可以升起的门或栅栏,让动物进入。
Hình như hang cũng có cửa hoặc song cửa có thể kéo lên hầu có lối vào cho thú vật.
大家看到的是美国的一个露天矿 为了让大家对这个的大小有个概念 如果你看右上方的角落,那个小起重机 那其实是一个巨型起重机
Những gì chúng ta thấy trên đây là hầm khai thác ở Mỹ, và để bạn nhìn ra về kích thước của mỏ này, nếu bạn nhìn vào góc bên trên phía tay phải, bạn có thể thấy cái cần trục nhỏ, đó là một cần trục khổng lồ.
幼儿开开心心地在里玩耍,不时发出咕唧咕唧声,却不能走过来打扰他们。
Không thể ra được, đứa bé đành vui vẻ thỏ thẻ một mình trong khi người lớn nói chuyện.
唉,那些坏人竟然把但以理扔进狮子啊!
Đúng, những người ác đã quăng Đa-ni-ên vào hang sư tử.
由于坚守信仰,但以理被扔进狮子里,但耶和华“堵住狮子的口”,拯救了他的忠仆。——希伯来书11:33;但以理书6:16-22。
Đa-ni-ên bị ném vào hang sư tử vì đức tin, nhưng Đức Giê-hô-va đã “bịt mồm sư-tử” và cứu tôi tớ trung thành của Ngài.—Hê-bơ-rơ 11:33; Đa-ni-ên 6:16-22.
但是葡萄园的工人说:“主人,今年姑且放过它,等我在树周围挖施肥,将来结出果实就好,不然你再把它砍了吧。”(
Cây đã không ra trái trong ba năm, và người chủ sắp đốn nó đi.
呢地故事流梗血。 對地球嘅施暴, 對物嘅掠奪, 對陰道嘅摧毀—— 再唔系毫不相關嘅 全部同彼此,同我連埋一齊。
Tất cả những câu chuyện đó đã bắt đầu đổ máu cũng nhau.
它没有形成一个200英里宽的陨 但是你看那块陨石 落在地上 大概有一个橄榄球大小 能把那车砸成那样
Đây không phải là một chổ trủng rộng 200 dặm, nhưng bạn có thể thấy mảnh đá nằm ở đây, bự khoảng quả bóng bầu dục, đâm vào chiếc xe đó và gây ra thiệt hại như vậy.
想象一下这片区域的大小 这仅是场的一小部分
Và sau đó nghĩ về độ lớn của 1 phần rất nhỏ của một mỏ.
在地下墓室的南墙处还有一小段水平的通道;除此之外,地下墓室的地上还有一个挖成的小
Trên các bức tường của một ngôi mộ nhỏ bên cạnh đó chúng ta tìm thấy một câu chuyện khác.
世界上已知的物(英语:List of minerals (complete))超過5300種,其中5,070種已由国际矿物学学会(IMA)批准過。
Có hơn 5.300 loại khoáng vật được biết đến; hơn 5.070 trong số này đã được sự chấp thuận của Hiệp hội Khoáng vật học quốc tế(IMA).
但是当你把规模扩大到成千上万时, 有一个问题就出现了,问题就是 当这些都满了的时候会发生什么?
Nhưng có một vấn đề khi mở rộng quy mô nhiều hơn chục ngàn, và vấn đề đó là, phải làm thế nào khi hố xí đầy?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 礦坑 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.