誇張 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 誇張 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 誇張 trong Tiếng Trung.
Từ 誇張 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cường điệu, phóng đại, thổi phồng, nói quá, khuếch đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 誇張
cường điệu(overdraw) |
phóng đại(overdraw) |
thổi phồng(magnify) |
nói quá(overstate) |
khuếch đại(magnify) |
Xem thêm ví dụ
这是张图片,我只是想要展示这张照片。 Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. |
保罗写道:“各人应当察验自己的行为;这样,他所夸的就专在自己,不在别人了。”——加拉太书6:4。 Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
(笑声) 这张图表显示了 这部视频刚在夏末流行的状况。 (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
我和我的小组对图像进行分析 就像这张,还有其他卡西尼传回的照片 Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
这使得情况可能变得有些微妙, 2000 年出现了一个罕见的状况, 有人赢得了半数以上的民众选票, 但却无法得到 270 张选举人票。 Trong một dịp hiếm hoi, như năm 2000, có người giành được cuộc bầu cử dân chúng nhưng không có đủ 270 phiếu bầu cử tri. |
这就是有预兆的偏头痛 对于这可视的预兆,我会给你们看一张图片- 开始显示的是一些小小闪烁的光 然后慢慢的变得越来越大,直到它填充你的整个视野。 Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10. |
这个雕像就是参考物,将达·芬奇的身份 同那三张脸联系起来。 Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
需要 三张 纸卷 来 组合 出 这些 数字 Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số. |
前嘴后嘴都张开, 它会一直把嘴张得足够大, 然后机器人开始向前划行。 Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở, và khi nó đạt độ mở vừa đủ, và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước. |
“ 打印机友好模式 ” 如果启用了此复选框, HTML 文档的输出将只为黑白两色, 带有颜色的全部背景都将转换为白色。 输出更快, 也更省墨 。 如果禁用了此复选框, HTML 文档的输出将会按照您在应用程序中看到的原样色彩输出。 这将得到一整张彩色输出(如果您使用的是黑白打印机的话, 可能是灰度的) 。 输出更慢, 也会使用更多的墨水或墨粉 。 « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
2007年,他接着发布了第二张专辑《Because of You》,其中的“Because of You”一曲在美国位列三甲。 Tiếp đó năm 2007, anh phát hành album thứ hai, Because of You, trong đó có hit top 3 tại Mỹ "Because of You". |
我现在就要传授一张秘方给你们, 这是两股积极力量的组合, 它们就是怜悯心与开明的利己心的联盟。 Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu. |
在这种情况下,只有当您的家人群组成员选择使用家庭付款方式进行购买时,您才会在“订单记录”中看到使用这张信用卡进行的购买交易。 Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
所有形式的自由主義都主張以法律保護個人的尊嚴和自治權,也都主張個人的自由行動能夠達成最完美的社會。 Tất cả các hình thức của chủ nghĩa tự do đều tuyên bố bảo vệ phẩm cách và sự tự quyết của mỗi cá nhân trước luật pháp, tất cả đều tuyên bố rằng tự do hành động cho cá nhân sẽ mang lại một xã hội tốt nhất. |
为了照料人的灵性需要,并使全球的传道工作得以顺利进行,社方需要印制巨量的圣经、书籍、册子、杂志和单张。 谁负责供应和印制这一切呢? Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu? |
张须陀尾随其至岱山之下。 Trương Tu Đà theo đuôi đến dưới núi. |
这张专辑在很大程度上被推动了民谣“ 变革之风 ”的巨大成功。 Album là một hit lớn thúc đẩy sự thành công rộng lớn của bản ballad "Wind of Change". |
在他於1869年的著作《遺傳的天才》(Hereditary Genius)中,高爾頓主張人類的才能是能夠透過遺傳延續的。 Trong sách Hereditary Genius của Galton (1869), ông nghiên cứu khả năng lãnh đạo trong một gia đình đầy quyền lực. |
在太平洋,我拍摄了这张照片, 它们的数量在近15年里 下降了大约百分之九十。 Trong Đại Tây Dương, nơi tôi chụp bức ảnh này, số lượng của chúng đã giảm khoảng 90 % trong vòng 15 năm qua. |
其中一页是一张育儿信息宣传页, 包括了一些基本的建议与信息, 普式化的阐述了 家长们可能正在经历的, 以及孩子们可能正在经历的东西。 Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
“我有的这张比我预想的还要好。 "Bức mà tôi được nhận thật sự đẹp hơn là tôi nghĩ! |
我希望这个纸片 没有署名也 也没有寄信人 这张纸片是他们疑惑 这到底是什么东西? Tôi muốn nó là thứ gì đó họ không xác định được hoặc không được tôi kí tên, thứ gì đó khiến họ phân vân không hiểu đây là cái gì. |
这张是格伦和提姆回美国前的最后一张照片。 Đây là tấm hình cuối cùng của Gene và Tim trước khi quay về Mỹ. |
如果您的手机丢失,您也许能够从运营商处获取一部使用相同手机号码的新手机,或购买一张新的 SIM 卡。 Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
一张或多张展示特定广告的网页或应用的屏幕截图,用于向广告客户证明这些广告是按照他们期望的方式投放的。 Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 誇張 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.