庫房 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 庫房 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 庫房 trong Tiếng Trung.

Từ 庫房 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhà kho, kho, nhà phụ, Nhà kho, nhà ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 庫房

nhà kho

(warehouse)

kho

(warehouse)

nhà phụ

(outbuilding)

Nhà kho

(depot)

nhà ngang

Xem thêm ví dụ

”佛罗里达州坦帕一个智的创始人收到了一份42页的账单后告诉记者:“这也太扯了。
Các bài báo về câu chuyện này cũng đi kèm các chi tiết và bình luận có liên quan khác: Nhà sáng lập của một viện nghiên cứu tại Tampa, Florida đã nhận một tập hóa đơn 42 trang và nói với một phóng viên rằng: "Thật lố bịch."
羅 爾 把 家裡 維持 得 很 乾淨 你 經過 廚
Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ.
但 即使 他 改变 了, 罗斯 洛 心里 仍然 有 渴望
Ngay cả khi thay đổi Roscuro vẫn chờ đợi.
然后他们说,让我们来测量每家的碳排放量 当他们这么做的之后,碳排放地图彻底反了过来 市区最少,郊区更多 乡村那些 “一直把车开到能买得起的郊区”的社区排放最多
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
桌上摆满美酒佳肴、山珍海错,中香气弥漫,还有歌舞音乐娱宾。”
Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài.
舉例來說,2 顆星飯店的間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的間裝潢、專屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
間裡 有 15 到 16 個 人
giờ thì, Có 15, 16 gã trong phòng này.
快離開 廚 ! 榮恩
Biến khỏi bếp đi Ron!
我只是个在活动车裡长大,有一个梦想的小姑娘罢了。
Tôi chỉ là một cô gái từ "khu dành cho các xe moóc cắm trại" đã có một ước mơ."
救主「是我们信仰和祂的教会首要且坚定不移的角石」
Đấng Cứu Rỗi “Là Đá Góc Nhà Chính và Vững Vàng của Đức Tin Chúng Ta và Giáo Hội của Ngài”
奇弟兄评论说:“差不多每座大楼背后都有个引人入胜的故事,这些故事同时显示一项事实:每逢耶和华的显形组织购得某座楼房,指引组织作出决定的就是耶和华上帝。”
Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”.
你 什么 事 都 告訴 東 嗎
Anh có cho chủ nhà biết hết mọi thứ không?
開放 倉 為 teraformaciju ,
Mở cửa đến khoang Địa Kiến Tạo.
左邊 是 雷蒙 的
Đó là phòng của Raymond.
这些称为秘的贮藏室,在希伯来语的意思是“隐藏的地方”。
Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
极有可能, 许多现在在北极游泳的鲸鱼 特别是像弓头鲸这样的长生物种 ——因纽特人说它们的生命有可能是人类的两倍 ——有可能在1956年它们就已经活着了, 即在雅克·斯托制作这部电影的时候。
Sẽ hoàn toàn khả thi nếu rất nhiều chú cá voi đang bơi lội ở Bắc cực ngày nay, đặc biệt là những loài tuổi thọ cao như cá voi đầu cong, nhiều người Eskimo nói rằng chúng sống thọ gấp đôi loài người, sẽ rất khả thi nếu chúng cũng đã tồn tại vào năm 1956, khi Jacques Cousteau làm bộ phim đó.
間 給埃爾頓 爵士 嗎 ?
Còn chỗ cho hiệp sĩ Alton không?
可能 就是 因為 間 太多 了
Có thể là quá rộng.
每個圖片最多可加入 10 張圖片,您最多可以建立 10 個圖片
Bạn có thể tạo tối đa 10 thư viện hình ảnh có tối đa 10 hình ảnh trong mỗi thư viện.
1956年,雅克·斯托的一部纪录片 获得了金棕榈奖和奥斯卡奖。
Vào năm 1956, một bộ phim tài liệu của Jacques Cousteau đã thắng cả hai giải Cành cọ Vàng và giải Oscar.
實際 上 , 我 想 住 645 間 我 以前 在 那 住過
Thực ra phòng 645 có ai đặt chưa?
在16世纪后期和17世纪头三十年间,改革运动的中心拉夫成了当时的宗教和学术中心。
Trong cuối thế kỷ 16 và ba thập niên đầu thế kỷ 17, Raków, thành phố chính của phong trào đó, trở thành một trung tâm tôn giáo và trung tâm tri thức.
你們 車裡 有 能 吐 出 50 塊 紙幣 的 印鈔機 嗎?
Anh chị có máy in tiền mệnh giá 50 đô trong ga-ra à?
許多移民加入「國家移民團體」(芬蘭語:Kansalliset Maahanmuuttajat, Kamut),由圖爾出身的土耳其裔 Hülya Kytö 為首的移民團體。
Nhiều người nhập cư đã tham gia vào những người nhập cư quốc gia (Phần Lan: Kansalliset Maahanmuuttajat, Kamut)., một nhóm người nhập cư do Thổ Nhĩ Kỳ-sinh Hulya Kytö từ Turku.
它包含了一個函式,libparted,以及一個命令列介面的前端,parted。
Chương trình bao gồm một thư viện, libparted, và một frontend dòng lệnh, parted, thực hiện một số lệnh bổ sung.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 庫房 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.