królik doświadczalny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ królik doświadczalny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ królik doświadczalny trong Tiếng Ba Lan.
Từ królik doświadczalny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chuột lang, bọ, trường hợp, chủ thể, chuột bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ królik doświadczalny
chuột lang(guinea pig) |
bọ(guinea pig) |
trường hợp(case) |
chủ thể(subject) |
chuột bạch
|
Xem thêm ví dụ
Bardziej królikami doświadczalnymi. Giống như bọn chuột trong phòng thí nghiệm hơn. |
Na początku studiów byłem królikiem doświadczalnym w przemyśle farmaceutycznym. Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm. |
W Edynburgu królikami doświadczalnymi są studenci medycyny. Và tại Edinburgh, các vật thí nghiệm chúng tôi sử dụng là sinh viên y khoa. |
Otrzymasz królika doświadczalnego jutro po południu. Anh sẽ nhận được Guinea vào chiều mai. |
Niech inni będą królikiem doświadczalnym? Những người khác có thể bị thí nghiệm sao? |
Może to być zemsta królika doświadczalnego, którym kiedyś byłem. Tôi đoán nó có thể là sự trả thù của loài chuột bạch. |
Drugi przykład: byłem wczesnym królikiem doświadczalnym. Nhưng ví dụ thứ hai mà tôi muốn đưa ra cho các bạn đó là, |
Używając królika doświadczalnego, wijącego się na łóżkach? Bằng cách dùng đối tượng sống lạch bạch trên giường. |
Uroczy z ciebie królik doświadczalny, Charles. Một con chuột bạch đáng yêu, Charles à. |
To zawęża wybory mojego życia do dziwadła albo królika doświadczalnego. Nó thu hẹp lựa chọn trong cuộc sống của mình trở thành con quái vật hay chuột lang. |
Więźniów wykorzystywano jako króliki doświadczalne. Những bác sĩ của trại tiêm vi trùng lao vào tù nhân để thí nghiệm. |
A w klatkach, ściskali się razem, gdy nie używano ich jako króliki doświadczalne. Chúng dùng chuồng để hội ý... ngoài việc giam giữ tù binh và thử nghiệm |
Mówię tylko, że nie musisz robić za królika doświadczalnego. Em chỉ nói là anh không cần phải làm điều này... làm chuột thí nghiệm. |
Kiedy byłem w Armii, miałem tak wiele królików doświadczalnych ile chciałem. Khi tôi ở trong quân đội, tôi đã có nhiều đồng guinea như tôi từng muốn. |
Eksperymentował na ludzkich królikach doświadczalnych. Thí nghiệm trên chuột lang người. |
Gdyby było inaczej nie używaliby cię jako królika doświadczalnego. Nếu biết thì họ đã chẳng dùng con như chuột bạch. |
Niewinni ludzie w roli królików doświadczalnych? Nhiều người vô tội như những đồng tiền dơ bẩn của các người phải không? |
Byłam ich królikiem doświadczalnym i mam nadzieję, że będę mogła przetestować...... wszystkie nowe protezy, które pojawią się w przyszłości. Và tôi đã là một thí nghiệm và, như tôi hy vọng sẽ tiếp tục được làm trong mọi hình thức mới của chân giả vừa ra. |
Byłam ich królikiem doświadczalnym i mam nadzieję, że będę mogła przetestować... ...wszystkie nowe protezy, które pojawią się w przyszłości. Và tôi đã là một thí nghiệm và, như tôi hy vọng sẽ tiếp tục được làm trong mọi hình thức mới của chân giả vừa ra. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ królik doświadczalny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.