口头警告 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 口头警告 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 口头警告 trong Tiếng Trung.
Từ 口头警告 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự yêu cầu, trát, lệnh đứng lại, giấy đòi, trát đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 口头警告
sự yêu cầu
|
trát
|
lệnh đứng lại
|
giấy đòi
|
trát đòi
|
Xem thêm ví dụ
您还可以通过帐户管理器来查看每个帐户中更改、错误和警告的总数。 Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
在接着的几百年间,以色列人——包括许多君王在内,都对上帝的警告置若罔闻。 Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
他 懂 英文 他 想 警告 他们 Hắn biết tiếng Anh. |
使徒保罗警告说:“你必须知道,末世的时候会充满危险。 Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
在始于2005年8月29日一周的传道训练班,训练班监督会用30分钟,跟听众口头温习以下问题。 Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005. |
所以耶稣警告说:“凡为自己积财,在上帝面前却不富足的,也是这样。”——路加福音12:16-21。 Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
预先的准备可以使你更容易全神贯注在要点之上,也能够参与接着的口头翻温。 Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó. |
如果您的博客因违反了 Blogger 内容政策或 Google 服务条款而被 Google 屏蔽,您可以在“我的博客”列表中的相关博客标题旁看到警告图标 [Warning]。 Nếu blog của bạn đã bị Google chặn do vi phạm Chính sách nội dung của Blogger hoặc Điều khoản dịch vụ của Google, thì bạn có thể nhìn thấy biểu tượng cảnh báo [Warning] trong danh sách "Blog của tôi" bên cạnh tiêu đề blog. |
今天,上帝的仆人快要承受比应许之地美好得多的产业,以色列人的事例对他们来说是多么有力的警告! Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều! |
15.( 甲)今日有什么紧急的警告正向一般作恶的人发出?( 15. a) Những kẻ thực hành sự gian ác nhận được lời cảnh giác khẩn cấp nào? |
可是,古代耶路撒冷的遭遇却发出一个严峻的警告。 Nhưng những gì xảy ra cho thành Giê-ru-sa-lem xưa là một gương cảnh cáo mạnh mẽ. |
正如摩西所警告,浩劫果然在公元前607年临到这个国家。——申命记28:15-37;32:23-35。 Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35). |
▪ 见证人必须受到警告,作出虚假证言会有严重后果 ▪ Những nhân chứng được nhắc nhở về bổn phận quan trọng của mình. |
耶稣曾预言,他的门徒会向世人发出警告,审判的日子行将来临;并宣告一个好消息,就是毁灭过后,普世的和平会随之而来。 今天,耶稣的门徒听从他的吩咐,在全球热心传道。( Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó. |
保罗在门徒腓力家里留宿的时候,先知亚迦布警告保罗,说保罗到耶路撒冷之后会被捕入狱。 Ông nói rằng Phao-lô sẽ bị bỏ tù khi đi đến thành Giê-ru-sa-lem. |
乙)我们从耶和华当时处理事态的方式可以获得什么警告和鼓励? b) Cách thức Đức Giê-hô-va đối phó tình thế lúc đó cho chúng ta lời cảnh cáo và khuyến khích nào? |
西番雅书3:5)现今也有类似的警告发出。 (Sô-phô-ni 3:5) Ngày nay cũng có lời cảnh báo tương tự. |
Maleficent, 我 是 來 警告 你 的 Maleficent, anh đến để cảnh báo em. |
然而,上帝耐心地警告和管教他们,要是他们悔改,上帝就一次又一次地原谅他们。 Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn. |
如果您的帐号收到警告,您的帐号依然有效,也可继续展示广告。 Nếu bạn nhận được cảnh báo về tài khoản, tài khoản của bạn sẽ vẫn hoạt động và quảng cáo sẽ tiếp tục hiển thị. |
参加聚会的时候,如果我们在思想上和口头上都积极参与,就是赞美耶和华了。 Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va. |
18现在我给你们一条诫命,我对一个人说就是对所有的人说,你们要预先警告弟兄们这些水的事,好使他们来时不要走水路,免得他们丧失信心而陷在罗网里; 18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy; |
教皇并没有听从雅各的警告:“你们这些通奸的妇人,难道不知道同世界友好,就是同上帝敌对吗? Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao? |
彼得后书2:5)听从警告而获救的人只有八个。( (2 Phi-e-rơ 2:5) Chỉ có tám người lưu tâm đến lời cảnh báo được cứu. |
反之这乃是努力宣扬上帝王国的好消息,警告不知情的人危险将近的大好时机。 Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 口头警告 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.