kona trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kona trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kona trong Tiếng Iceland.
Từ kona trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đàn bà, phụ nữ, vợ, phụ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kona
đàn bànoun Maður og kona hittast, kynnast og verða ástfangin. Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau. |
phụ nữnoun En ung kona fann veskið og reyndi þegar í stað að leita eigandann uppi. Nhưng rồi một phụ nữ trẻ đã tìm thấy cái ví và lập tức đi tìm nguyên chủ. |
vợnoun Hvernig sýnir eiginmaður að honum þykir kona sín mikils virði? Người chồng có thể bày tỏ lòng yêu mến với vợ mình như thế nào? |
phụ nữnoun Kona blandar súrdeigi í mjöl og það sýrir allt deigið. Sau khi người phụ nữ cho men vào đống bột, men làm cả đống bột dậy lên. |
Xem thêm ví dụ
Eldri kona kom þá hlaupandi og hrópaði: „Látið þau vera! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Kona nokkur hefur hjálpað niðurdregnum með því að fá þá út í hressilega göngutúra. Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh. |
16 Karl, kona, piltur eða stúlka, sem er kynferðislega ögrandi í klæðaburði, er ekki að draga fram sanna karlmennsku eða kvenleika með því og vissulega ekki að heiðra Guð. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Hvernig geta þessar reglur orðið þér að gagni nú þegar og búið þig undir að verða trúföst kona, eiginkona og móðir? Làm thế nào những nguyên tắc này có thể giúp em trong cuộc sống ngày nay và giúp em chuẩn bị làm người phụ nữ, người vợ và người mẹ trung tín? |
Erkibiskupinn í Oaxaca í Mexíkó, sagði fyrir stuttu að engin góð og heiðvirð kona eða maður myndi vilja vera samkynhneigð/ ur. Vi tong giam muc cua thanh pho Oaxaca, Mexico, phat bieu cach day khong lau rang khong co nguoi dan ba hay dan ong sach se va tu te nao muon la nguoi dong tinh luyen ai. |
Hvernig sýnir eiginmaður að honum þykir kona sín mikils virði? Người chồng có thể bày tỏ lòng yêu mến với vợ mình như thế nào? |
Engillinn Gabríel var sendur til Maríu sem var guðhrædd ung kona. Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri. |
Kona alin upp af guðhræddum foreldrum segir: „Við vorum aldrei bara með foreldrum okkar í þeirra starfi. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
Maður og kona hittast, kynnast og verða ástfangin. Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau. |
Hann og kona hans elska litlu börnin sín tvö. Vợ chồng anh yêu thương hai đứa con nhỏ của họ, một đứa con trai và một đứa con gái. |
Það kallast kynmök þegar maður og kona eiga náið líkamlegt samband. Quan hệ tình dục là khi một người nam và một người nữ gần gũi với nhau một cách đặc biệt. |
Kona, lengst til hægri: FAO photo/B. Người phụ nữ, mép phải: FAO photo/B. |
Önnur skelfd kona sagði: „Mér gremst það. . . . Một bà khác sợ sệt nói: “Tôi ghét sống trong sự sợ hãi... |
Líkt og glataði sonurinn var þessi unga kona að sækjast eftir sjálfstæði. Giống như người con hoang đàng, chị này đã muốn sống độc lập. |
Hin ógifta kona og mærin ber fyrir brjósti það, sem Drottins er . . . Ai không chồng thì chăm lo việc Chúa... |
HEIMILIS- OG KYNFERÐISOFBELDI: Að sögn Sameinuðu þjóðanna hefur „þriðja hver kona einhvern tímann á ævinni orðið fyrir líkamlegu eða kynferðislegu ofbeldi af hendi maka“. BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”. |
Mátti þá þessi vesalings kona, sem verið hefur veik í 18 ár, ekki fá lækningu á hvíldardegi?‘ Vậy người đàn bà đáng thương này bị bệnh 18 năm nay cũng nên được chữa bệnh trong ngày Sa-bát, phải không?’ |
En ūú segir mér aldrei ađ ūú sért kona sem sæmir syni mínum. Nhưng đừng bao giờ nói tôi cô là người vợ thích hợp với con tôi. |
Þannig fann sænsk kona það sem hún hafði verið að leita að alla ævi. — Jóhannes 13:35; 1. Þessaloníkubréf 5:11. Một phụ nữ ở Thụy Điển đã nhận ra rằng đây là điều suốt đời bà đã tìm kiếm.—Giăng 13:35; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11. |
Kona sem tínir telauf í Kamerún hlustar á gleðifréttir frá Guði Rao giảng tin mừng cho một người hái trà ở Cameroon |
Þegar ég hugleiddi þetta tækifæri sem mér gefst hér til að tala til ykkar, var ég minntur á þann kærleika sem elskuleg kona mín, Francis, bar til Líknarfélagsins. Trong khi suy ngẫm về cơ hội của tôi để được ngỏ lời cùng các chị em, tôi đã nhớ tới tình yêu thương mà người vợ yêu quý của tôi, là Frances, đã dành cho Hội Phụ Nữ. |
Fráskilin kona, sem heitir Wanda, kveið líka framtíðinni: „Ég var viss um að allir – þar á meðal trúsystkini – myndu hætta að sýna mér og börnunum áhuga að einhverjum tíma liðnum. Một chị đã ly hôn tên Wanda cũng cảm thấy lo lắng cho tương lai bấp bênh: “Tôi tin chắc là một thời gian sau, mọi người, kể cả anh em đồng đạo, sẽ không còn quan tâm đến mẹ con tôi. |
FYRIR allnokkrum árum hringdi kona, sem var vottur Jehóva, til bróður síns sem bjó á Long Island í New York. Cách đây vài năm một chị Nhân-chứng Giê-hô-va gọi điện thoại nói chuyện với người anh ruột của chị ở tại Long Island, tiểu-bang Nữu-ước. |
Í áranna rás hef ég fylgst með því hvernig hún hefur eflst við að takast á við hæðni og spott frá ákveðnum félagsskap fyrir að fara að leiðsögn spámanns sem Síðari daga heilög kona og hafa fjölskylduna og barnauppeldið í algjöru fyrirrúmi í lífi sínu. Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình. |
Ef skírð kona, sem er vottur Jehóva, sér um slíkt námskeið og skírður karlmaður, sem er vottur Jehóva, er viðstaddur, þá er rétt af henni að bera höfuðfat.“ Nếu một nữ Nhân Chứng đã báp-têm điều khiển học hỏi như thế trước mặt một nam Nhân Chứng đã báp-têm thì chị phải trùm đầu”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kona trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.