베트남어
베트남어의 vẽ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 vẽ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 vẽ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 vẽ라는 단어는 그리다, 그리기, 소묘를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 vẽ의 의미
그리다verb Tôi luôn thích vẽ, nên tôi vẽ ngày càng nhiều mặc dù tôi vẽ không đẹp. 저는 그리는 것을 늘 좋아해서 정말 못하지만 더 자주하도록 하고 있습니다. |
그리기verb Vậy nên tôi quyết định rằng tôi sẽ bắt đầu vẽ. Việc đó có thể khó đến đâu? 그래서 전 그림 그리기를 시작했습니다. 간단하죠? |
소묘verb (2차원적 매체를 이용하는 시각 예술) |
더 많은 예 보기
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. 저는 이러한 작업이 마치 대규모 공공 사업과 같다고 생각합니다. 다만 저희는 고속도로를 짓는 대신에 우주 바깥의 지도를 만들고 다음 세대를 위해 기록으로 남겨둡니다. |
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. 만약 그들이 매우 비슷해 보이는 얼굴을 그려낸다면 그들이 고유의 문화적 편견을 그림에 담아내지 않았다고 확신을 가져도 되는 것입니다. |
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên 그들의 열정이 저를 그리기 수업으로 돌려보냈습니다. 이번에는 선생님으로서요. |
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời. 이 아름다운 그림 하나 하나는 하느님의 말씀인 성서에 제시된 약속에 근거한 그림입니다. |
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. 안티오코스 4세는 고문관들과 상의할 시간을 달라고 요구하지만, 라이나스는 그 왕 주위에 원을 그려 놓고서 대답을 해야만 원 밖으로 나올 수 있을 것이라고 말합니다. |
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. 이 잡지와 자매지인 「깨어라!」 의 많은 독자들은 다가오는 지상 낙원을 묘사한, 잡지의 삽화를 즐겨 봅니다. |
Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi. 그리고 여기에는 농장의 동물 그림이 있습니다. |
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. 그 모임을 독특하거나 잊지 못할 것이 되게 하기 위해 마음을 끄는 주제를 고안할 필요는 없습니다. 그렇게 하다 보면 의상을 갖추고 춤을 추는 것이나 가장 무도회와 같이 세상적 파티를 모방하게 될 것입니다. |
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục 예: 등을 선정적으로 구부리거나 두 다리를 벌린 자세, 두 손으로 성기를 가린 자세, 가려진 성기나 가슴에 중점을 둔 이미지, 성행위와 유사한 자세, 성행위가 묘사된 그림 |
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. 저는 독일 프랑크푸르트에 있던 우리 예배당의 한 공과실 칠판에 구원의 계획을 그리려 애썼던 일을 기억합니다. |
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. 콜로세움에 전시된 조각상, 돋을새김, 모자이크, 테라 코타 항아리의 그림을 통해서 우리는 그 경기들을 엿볼 수 있습니다. |
Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng. 다음 도표를 칠판에 그린다. |
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. 종이 맨 위에는 이야기 속 마녀가 끓는 솥을 지켜보는 모습이 그려져 있었습니다.( 핼러윈은 제가 썩 좋아하는 명절이 아니라고 말씀드렸죠?) |
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. 로봇들은 천재지변 재난 이후에 위험물에 접근하려고 붕괴된 건물들 안으로 들어 갈 수 있습니다. 또는 방사능 수치를 그리기 위해 원자로 건물로 들어 갈 수 도 있구요. |
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta. 그리고 마지막으로, 많은 사람들이 모르는 사실이지만 우리의 위대한 문화적 자산 중 일부는 낙서가 그 출발점이 된 것도 있습니다. |
Mô hình thực thể-kết hợp cũng ảnh hưởng đến đến các CASE phần mềm như ERWIN của Computer Associates, Designer/2000 của Oracle Corporation, PowerDesigner của Sybase, thậm chí công cụ vẽ thông dụng như Visio của Microsoft và chuẩn IDEF1X. ER 모델은 CA사의 ERWIN, 오라클의 Designer/2000, 사이베이스의 PowerDesigner (심지어 마이크로소프트 비지오 같은 일반적인 드로잉 도구)같은 메이저 CASE 툴과 IDEF 1X 표준에 영향을 끼쳤다. |
Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. (마가 12:41-44) 그와 비슷하게 왕국회관에서 열리는 그리스도인 집회에서 일부 연사들은 칠판이나 그림, 도표 및 환등이 매우 유익함을 알게 됩니다. |
Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả. 마구잡이로 사각형들을 그려대고 있었습니다. 저는 아무것도 제대로 하는 것이 아니었습니다. 그래서 돌아와서 아르노에 있던 |
Hãy nói sơ qua về hình vẽ nơi trang 1 và nội dung của các đoạn 1-3, tùy theo thời gian nhiều hay ít. 시간이 허락된다면 1면의 삽화와 1-3항의 내용을 간단히 고려하라. |
Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên. 그리고 나서 「땅에서 영원히 살 수 있다」 팜플렛의 49번 그림을 펴서 설명문을 읽고, 삽화에 묘사된 축복을 강조할 수 있다. |
Những bức vẽ đám đông đặc biệt thú vị, bởi vì, bạn biết đó, bạn xem nó -- bạn phải tìm ra sự khác biệt củanhững hình thể dễ dàng nhận ra, ví dụ như một gương mặt, trở thành một mẫu hoạ tiết. 군중의 그림은 특히 흥미있었습니다, 왜냐하면, 그 -- 쉽게 나타낼 수 있는 경계를 찾으려고 노력해야 되기 때문이죠, 예를 들어 얼굴이 단지 감촉이 되죠. |
Cuộc thảo luận này dựa trên Ê-sai 11:6-9 và 65:25, như được giải thích bằng hình vẽ trong các câu chuyện 71 và 115 của Sách kể chuyện Kinh-thánh. 이 점에 관한 논의는 「행복」 책 189면 17항에 일부 설명된 이사야 11:6-9과 65:25에 근거한 것이다. |
Eva nói: “Đây là một bức tranh vẽ một cô gái. 에바는 “한 여자아이가 있네요. |
Chú Ibrahim luôn đứng ngoài ban công và nói chuyện với tôi khi tôi đang vẽ. 이브라힘 삼촌은 항상 발코니에서 놀면서 제가 작업하고 있을 때 말을 걸었죠. |
Một cách để thảo luận sứ điệp của chị ấy có thể là vẽ lên trên bảng một con đường dẫn đến cụm từ niềm vui. 빙엄 자매의 말씀을 토론하는 한 가지 방법으로, 칠판에 기쁨이라고 쓰고 그 단어로 향하는 길을 하나 그린다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 vẽ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.