베트남어
베트남어의 sự rung động은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sự rung động라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự rung động를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sự rung động라는 단어는 떨림, 진동, 전율, 선동, 공포를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sự rung động의 의미
떨림(tremor) |
진동(pulsation) |
전율(tremor) |
선동(agitation) |
공포(trepidation) |
더 많은 예 보기
Hai dây thanh âm càng căng, sự rung động càng nhanh và giọng nói phát ra càng bổng. 성대가 팽팽하게 당겨질수록, 진동이 더 빨라져 더 높은 소리가 난다. |
(Rô-ma 7:2, 3) Sự rung động phút ban đầu có thể đủ để có được một cuộc tình lãng mạn, nhưng thường thì không đủ để làm nền tảng cho cuộc hôn nhân hạnh phúc. (로마 7:2, 3) 첫눈에 반한 듯한 느낌 때문에 달콤한 데이트를 시작할 수 있을지는 몰라도, 그러한 느낌은 행복한 결혼을 위한 바람직한 기초가 되지 못합니다. |
Không thứ gì thoát khỏi hệ thống nghe ngóng này; nó đặc biệt nhạy với sự rung động do sự vùng vẫy gây ra—chẳng hạn như con cá giãy giụa ở đầu cây xiên. 이 도청 장치를 벗어날 수 있는 것은 아무것도 없는데, 특히 몸부림치는 진동—예를 들면, 작살 끝에서 몸부림치는 물고기의 진동—을 잘 감지하도록 맞추어져 있습니다. |
Các sự-kiện chứng minh là thế-kỷ nầy đã bị rung chuyển bởi động đất. 사실들은 금세기가 지진들로 인해 크게 뒤흔들리고 있음을 증명한다. |
Nhưng nếu lúc đó bạn vội vàng trao cả trái tim cho người đầu tiên làm mình rung động, điều này có thể cản trở sự phát triển về tâm lý và thiêng liêng của bạn. 하지만 처음으로 가슴을 설레게 한 남자에게 쉽게 마음을 주었다면 감정적으로 영적으로 성숙할 기회가 부족했을 것입니다. |
Ngành Nyãya dùng những hệ thống suy luận phức tạp để chứng tỏ sự hiện hữu của Đức Chúa Trời (chẳng hạn như từ sự rung động của các lá cây suy ra là có gió). 그 중의 한파인 ‘니야야’ 학파는 추론에 의해 (이를테면, 나무가 흔들리는 데서 바람의 존재를 유추해 내는) 하나님의 존재를 증명하려고 복잡한 논리 체계를 사용한다. |
Tôi là một nhà văn - đạo diễn, người kể những câu chuyện về sự thay đổi của xã hội vì tôi tin rằng chúng khiến trái tim ta rung động. 저는 사회의 변화 이야기를 전하는 작가 겸 감독입니다, 왜냐하면 저는 이야기가 우리를 감동시킨다고 믿기 때문입니다. |
Và bạn không thấy hạnh phúc sao khi trái tim đập trong lồng ngực...... mang lại một cảm rung động...... khi chúng ta thưởng thức và đắm chìm trong sự vỡ òa...... trước vẻ đẹp của thiên nhiên đất trời? 빛 에너지에서 오는 전기 자극을 받아들여서 우리가 세상을 탐험할 수 있도록 이미지를 만들어 준다는 것을요. 또한 우리가 이런 진동을 느낄 수 있는 심장을 가지고 있기 때문에 자연의 아름다움과 기쁨을 느낄 수 있다는 것도 감사하지 않나요? |
Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất. ‘예루살렘’을 포함한 지중해 주변의 지각은 어느 정도 활동적인 지진대 안에 들어 있어 지각의 불안정으로 인해 고통을 겪곤 하였기 때문에 땅이 진동하는 일은 제 1세기의 그 지역 주민들에게는 생소한 일이 아니었다. |
Một trong những ứng cử hứa hẹn nhất cho thuyết thống nhất là giả thuyết chuỗi, với ý tưởng then chốt là, nếu như phóng tầm nhìn vào những hạt cơ bản cấu tạo thế giới của chúng ta, thì thực ra bạn sẽ thấy rằng chúng không phải là hạt, mà chính là những chuỗi rung nhỏ xíu của năng lượng, với mỗi tần số của sự rung động tương ứng với hạt khác nhau, cũng giống những note nhạc trên dây đàn guitar vậy. 가장 유력한 통합이론의 후보 중 하나가 초끈이론입니다. 그 이론의 기본적인 내용은 온 우주를 구성하는 기본입자를 확대해서 들여다보면 그것들이 사실은 애초부터 입자가 아닌 에너지를 갖는 진동하는 끈으로 이루어져 있고, 진동 주파수에 대응해서 각각의 다른 입자로 구분된다는 것입니다. 기타 줄마다 다른 음을 내는 것과 비슷한 거죠. |
Kinh-thánh đã báo động cho các học viên Kinh-thánh tại nơi đó biết rằng các biến cố rung chuyển thế giới sẽ xảy đến với sự kết thúc của Thời Kỳ Dân Ngoại vào năm 1914, và quả thật điều đó đã xảy ra! 성서는 세계의 그 지역에 있던 성서 연구생들에게 세계를 뒤흔들 사건들이 이방인의 때의 끝인 1914년에 일어날 것이라는 사실을 일깨워 주었으며, 실제로 그러한 사건들이 일어났습니다! |
Sự tăng khối lượng dây thanh âm làm chậm rung động, khiến giọng trầm hơn. 성대 주름의 증가된 덩어리는 주름 진동을 느리게, 목소리를 낮게 만듭니다. |
Chúng ta đọc: “Bấy giờ ngươi sẽ thấy và được chói-sáng, lòng ngươi vừa rung-động vừa nở-nang vì sự dư-dật dưới biển sẽ trở đến cùng ngươi, sự giàu-có các nước sẽ đến với ngươi”. “그때에 네가 보고 틀림없이 밝게 빛나게 되며, 네 마음이 떨리고 부풀 것이다. 너에게로 바다의 풍요가 향하고, 여러 나라 사람들의 재물도 너에게로 올 것이기 때문이다.” |
Và bạn không thấy hạnh phúc sao khi trái tim đập trong lồng ngực... ... mang lại một cảm rung động... ... khi chúng ta thưởng thức và đắm chìm trong sự vỡ òa... ... trước vẻ đẹp của thiên nhiên đất trời? 또한 우리가 이런 진동을 느낄 수 있는 심장을 가지고 있기 때문에 자연의 아름다움과 기쁨을 느낄 수 있다는 것도 감사하지 않나요? |
Và chúng ta có thể mất nhiều ngày bàn luận về mỗi chủ đề này thôi. để thực sự cố gắng tìm hiểu làm thế nào chúng ta có thể nghe thấy một thứ gì đó cảm động chỉ từ một thứ gì đó bắt đầu là một rung động trong không gian? 어떻게 해서 공기중의 진동을 통해 그렇게 감상적인 형태로 들려지는지 밝혀내려면 많은 시간 동안 얘기를 해야 할 것입니다. |
Nó đã được dễ dàng hơn để thở, một rung động nhẹ đi qua cơ thể của mình, và trong giữa vui chơi giải trí gần như hạnh phúc mà Gregor tìm thấy có, nó có thể xảy ra rằng, trước sự ngạc nhiên của mình, ông cho đi và nhấn sàn. 그레고르가 거기있는 거의 행복한 놀이의 가운데, 그건 일어날 수 자신의 놀랍게도, 그는 가서 바닥에 충돌하게 그. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sự rung động의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.