베트남어의 niêm yết은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 niêm yết라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 niêm yết를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어niêm yết라는 단어는 우편물, 부치다, 정거장, 약속, 위치를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 niêm yết의 의미

우편물

부치다

정거장

약속

위치

더 많은 예 보기

Tỷ lê chia sẻ doanh thu X (Giá niêm yết - thuế) = Khoản chia sẻ doanh thu
수익 지분 비율 X (정가 - 세금) = 수익 지분
Sau đó, cuốn sách sẽ trở về giá niêm yết ban đầu.
그 후 책은 원래 정가로 돌아갑니다.
Cung cấp giá niêm yết bằng 0 cho cuốn sách.
책의 정가를 영(0)으로 설정합니다.
Công ty được niêm yết trên Sàn chứng khoáng Newyork sau đợt IPO năm 2013.
이 회사는 2013년 IPO이후로 뉴욕증권거래소에도 등재되었다.
Loại giá là mọi thông tin về giá ngoại trừ giá niêm yết:
가격 유형이란 다음과 같이 정가를 제외한 가격과 관련된 모든 사항을 말합니다.
3 Thời biểu làm vệ sinh Phòng Nước Trời mỗi tuần phải được niêm yết trên bảng thông tin.
3 왕국회관 주간 청소 계획표는 게시판에 게시되어 있어야 합니다.
Giờ nó được niêm yết ở sàn chứng khoán.
지금은 증권 거래소에서 자주 하는 말과 같이 되어버렸습니다.
Giá quy đổi sẽ được dựa vào giá niêm yết của bạn.
변환된 가격은 정가를 기준으로 합니다.
Google trả phí bản quyền dựa trên giá niêm yết.
Google에서는 정가에 로열티를 지불합니다.
Nếu thời gian biểu được niêm yết trên bảng yết thị thì thật có ích.
게시판에 계획표를 게시하는 것이 유용할 수도 있습니다.
Hiển thị quảng cáo cùng với chi tiết về bất động sản, như tên niêm yết và giá.
매물 이름이나 가격 등 부동산 세부정보가 포함된 광고를 게재합니다.
Biostar là một công ty độc lập được niêm yết trên sàn Taiwan Stock Market, mã chứng khoán là TWSE: 2399.
바이오스타는 타이완 주식 시장의 주요층에 등재되어 있으며 주식 ID 번호는 타이완: 2399이다.
Nếu đã liên kết số Google Fi hoặc Google Voice , bạn sẽ bị tính phí theo mức giá niêm yết.
Google Fi 또는 Google Voice 번호에 연결한 경우 미리 정해진 요금이 부과됩니다.
Sẽ có hai cột cho mỗi giá niêm yết: giá, sau đó là các quốc gia nơi giá đó được áp dụng.
각 정가에는 가격과 이 가격이 적용되는 국가에 해당하는 두 개의 열이 있습니다.
Lưu ý: Khoảng giá niêm yết sẽ áp dụng cho các ứng dụng phải trả phí và các sản phẩm trong ứng dụng.
참고: 목록의 가격대는 유료 앱 및 인앱 상품에 적용됩니다.
Tuy nhiên, chúng tôi sẽ chia sẻ doanh thu từ mọi giao dịch bán với bạn theo giá niêm yết mà bạn cung cấp.
하지만 Google은 판매자가 제공한 정가를 기준으로 모든 수익을 공유합니다.
Mỗi giá niêm yết có hai cột, một cột chứa giá và cột kia liệt kê các quốc gia nơi giá sẽ được áp dụng.
정가마다 두 개의 열이 있으며 한 열에는 가격이 입력되어 있고 다른 열에는 가격이 적용되는 국가가 나열되어 있습니다.
Để đảm bảo niêm yết giá sản phẩm rõ ràng, bạn cần thực hiện theo các đề xuất sau trong nguồn cấp dữ liệu sản phẩm:
정확한 제품 가격을 위해서는 제품 피드가 다음 권장사항을 따라야 합니다.
Chỉ định các quốc gia nơi bạn muốn bán, chọn áp dụng hoặc không áp dụng Quản lý quyền kỹ thuật số (DRM), và cung cấp giá niêm yết.
판매하려는 국가를 지정하고 DRM(Digital Rights Management) 적용 여부를 결정한 다음 정가를 제공하세요.
NASDAQ-100 (^NDX) là một chỉ số thị trường chứng khoán được tạo ra bởi 107 chứng khoán vốn phát hành bởi 100 công ty phi tài chính lớn nhất niêm yết trên NASDAQ.
나스닥 100지수(NASDAQ-100)는 나스닥에 상장된 기업 中 100개의 우량기업만을 별도로 모아 만든 주가지수이다.
Bạn sẽ nhận được phần lớn doanh thu từ mỗi lần bán và phần chia sẻ doanh thu của bạn cũng sẽ luôn dựa trên giá niêm yết mà bạn cung cấp.
모든 판매 수익의 대부분은 판매자가 갖게 되며 항상 판매자가 제공한 정가를 기반으로 수익이 공유됩니다.
Các trang web tuân thủ DMCA phải có thông tin liên hệ của đại diện DMCA được chỉ định niêm yết với Văn phòng bản quyền và liệt kê trên trang web của họ.
DMCA를 따르는 사이트에는 지정된 DMCA 대리인의 연락처 정보가 저작권 사무소와 함께 제시되어야 합니다.
Mẹo: Nếu không sử dụng công cụ quy đổi tiền tệ, bạn nên cung cấp giá niêm yết riêng theo đơn vị tiền tệ phù hợp cho từng quốc gia nơi bạn muốn bán sách.
팁: 통화 변환 도구를 사용하지 않는 경우 책을 판매하려는 각각의 국가에서 적합한 통화로 별도의 정가를 제공해야 합니다.
Nếu giá niêm yết và số tiền thanh toán bằng các loại đơn vị tiền tệ khác nhau thì tỷ giá quy đổi tiền tệ là tỷ giá hối đoái giữa hai đơn vị tiền tệ.
정가와 결제 금액의 통화가 다른 경우 두 통화 간의 교환 비율입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 niêm yết의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.