베트남어의 kháng sinh은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 kháng sinh라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 kháng sinh를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어kháng sinh라는 단어는 항생제, 항생물질, 항생물질를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 kháng sinh의 의미

항생제

noun

Và ở Chile, bạn vẫn có tính kháng kháng sinh.
하지만 칠레에서는 항생제 민감성이 여전히 존재했던 것이지요.

항생물질

noun

Nó xuất phát từ sinh học phân tử, ngành làm ra kháng sinh, vắc xin
분자 생물학에서 파생된 것으로 항생물질, 백신 및

항생물질

noun

Nó xuất phát từ sinh học phân tử, ngành làm ra kháng sinh, vắc xin
분자 생물학에서 파생된 것으로 항생물질, 백신 및

더 많은 예 보기

Bạn biết đấy, kháng thuốc kháng sinh đang tỏ ra là thách thức lớn đối với toàn cầu.
항생제 내성은 이미 범세계적으로 큰 문제가 되고 있지요.
Chúng ta có thể không kê đơn kháng sinh khi không chắc điều đó là đúng đắn.
항생제가 옳은 것인지 잘 모르겠다면 항생제를 포기할 수도 있습니다.
Nấm sản sinh ra chất kháng sinh mạnh.
강력한 항생물질도 생성합니다.
Thuốc kháng sinh của chúng ta đang cạn kiệt.
항생제가 점점 소용이 없어지고 있습니다.
Chúng ta cũng có thể làm những việc tương tự cho vấn đề kháng sinh.
항생제 사용에도 우리는 이런 식의 발자국을 뗄 수 있습니다.
Một số vi khuẩn dần dần có thể kháng thuốc kháng sinh.
일부 박테리아는 항생제에 대한 내성이 생겼습니다.
Chúng ta cũng có thể thay đổi tiêu chuẩn về cách dùng kháng sinh.
항생제 사용에 있어서도 우리는 사회 규범을 바꿀 수 있습니다.
Tất cả đã thay đổi khi có kháng sinh.
하지만 항생제가 나타나자 모든 것이 바뀌었습니다.
Và 100 người dùng thuốc kháng sinh khi còn bé và 100 người không dùng thuốc kháng sinh.
혹은 어릴 때, 항생제를 투여받은 100명과 항생제를 투여받지 않은 100명이 있다고도 가정할 수 있죠.
Nó là một kháng sinh tự nhiên.
자연의 항생제 역학을 하는거죠.
Vậy, loài này có phải là lời giải cho vấn đề kháng thuốc kháng sinh không?
그렇다면, 이 식물이 항생제 내성에 대한 해결책이 될 수 있을까요?
Thuốc kháng sinh mới kiếm được có thể ngăn nhiễm trùng cho anh ấy.
총알이 스쳤어 그래도 빨리 데려와서 다행이였어
Penicillin đã bắt đầu thời kháng sinh vào năm 1943.
페니실린으로 항생제 시대가 1943년에 시작되었죠.
Nhiều ca phẫu thuật được dự kiến phải dùng kháng sinh phòng ngừa.
많은 수술들은 시행되기 전에 예방 목적으로 항생제를 사용합니다.
Chỉ dùng thuốc kháng sinh khi cần thiết, và thực hiện đầy đủ phương pháp điều trị.
항생제는 필요할 때에만 사용하되, 치료 과정을 끝마치라.
Nó không phản ứng với kháng sinh.
포도상구균이 몸에 들어왔을 때, 병균이 어디있는지 찾아내고
Có những công ty sản xuất kháng sinh mới, loại siêu vi này chưa bao giờ xuất hiện.
새로운 항생제를 연구하는 회사들이 있는데, 이것은 수퍼버그(내성 강한 박테리아)가 한 번도 본 적 없는 항생제입니다.
12 Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên?
12 신선한 공기와 햇빛—천연 “항생제”?
Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên?
신선한 공기와 햇빛—천연 “항생제”?
Điều trị với kháng sinh thích hợp có thể tiêu diệt được vi khuẩn và lành bệnh.
적절한 항생제를 사용하면 세균을 죽여 치료할 수 있다.
Bệnh nhân đầu tiên được điều trị bằng thuốc kháng sinh là một cảnh sát ở Oxford.
최초로 항생제 치료를 받은 사람은 옥스퍼드의 한 경찰이었습니다.
Các thuốc kháng sinh “đang mất tác dụng.
항생제가 “약효를 잃어 가고 있”기 때문입니다.
Chúng ta có thể đòi hỏi ngành nông nghiệp từ bỏ dùng kháng sinh.
약물 처방 시스템에 문지기를 만들어 모든 처방전을 한번 더 검토토록 하거나, 농업에 항생제 사용을 못하게 할 수도 있습니다.
Ông tôi chết trong thời kỳ cuối của tiền-kháng-sinh.
제 종조부는 항생제 시대를 눈 앞에 두고 세상을 떠나셨습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 kháng sinh의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.