베트남어의 ít은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 ít라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ít를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어ít라는 단어는 조금, 적다, 좀를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 ít의 의미

조금

noun adverb

Hóa ra, có chút ít đổi thay, nhưng không nhiều.
조금의 진전은 있어도, 큰 변화를 보진 못하더군요.

적다

determiner

Và số lượng tế bào thần kinh của bạn cũng có thể có nhiều hơn hoặc ít hơn.
여러분이 더 많거나 혹은 더 은 뉴런을 갖고 있을 수도 있구요.

noun adverb

더 많은 예 보기

Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
이 젊은이들이 왕의 가계에 속해 있든 속해 있지 않든, 적어도 어느 정도 영향력 있는 중요한 가문 출신이라고 생각하는 것이 합리적일 것입니다.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
여호와의 증인은 인류 가운데서 소수의 사람들만이 생명의 길을 택할 것임을 알고 있지만, 그들이 전하는 소식에 호응하는 사람들을 돕는 일에서 큰 기쁨을 발견합니다.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
(마태 4:1-4) 그분의 얼마 안 되는 소유물은, 그분이 자신의 능력을 이용해서 물질적으로 이득을 얻으려 하시지 않았다는 증거였습니다.
Nhưng chỉ rất ít người ký.
그러나 서명한 사람은 거의 없었습니다.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
18 우리가 마지막으로 고려하고자 하는 거룩한 것으로서 기도가 있는데, 기도는 중요성에 있어서 결코 다른 것에 뒤떨어지지 않습니다.
Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn.
이 잠재력은 운좋은 일부에게만 해당되는 것이 아니에요.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
그대 글쎄요, 선생님, 우리 정부가 가장 사랑스런 여자. -- 주님, 주님! '조금 prating 건, 틀에 때 - O, 마을의 베리 귀족을 기꺼이만한 파리, 승선 칼을하다, 하지만, 좋은
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
(장로들이 적은 회중에서는 자격을 갖춘 봉사의 종을 사용할 수도 있다.)
Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn.
아브라함은 자신의 권위 아래 있는 사람들의 제안을 귀 기울여 들었습니다.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
그래프의 좌측 방향에서 볼 수 있는 것은 그녀가 무고하다는 믿음에 별로 관심을 가지지 않는 사람들의 경우로 뇌 영역의 활동이 대단히 다는 것을 볼 수 있습니다.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
적어도 세 가지 면에서 그렇게 될 것이었는데, “나중 집”에 해당하는 성전이 존속한 햇수와 그곳에서 가르침을 베푼 사람, 그리고 여호와를 숭배하기 위해 그곳에 모인 사람들과 관련된 면에서 그러할 것이었습니다.
Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”.
요나단은 “많은 수로든 적은 수로든 여호와께서 구원하시는 데는 아무 문제가 없다”고 말했습니다.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
몸집이 뚱뚱한 클라이언트는 몇 가지 작은 자부심의 모습이 그의 가슴을 부풀하고 그의 두꺼운 천으로 만든 큰 외투 안쪽 주머니에서 더럽고 주름이 신문을 뽑아.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.
첫 방문: (2분 이내) 대화 방법 제안을 사용한다.
Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng.
이 때문에 그리고 그 밖의 일들로 인해 많은 사람들은 실망하였고, 일부 사람들은 격분하기까지 하였습니다.
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
바로 그 후 엄동 설한의 12월 어느 날 오후에, 나는 시구리미(비밀 경찰) 사무실로 불려갔습니다.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
그분은 특정한 소수의 사람들만이 아니라 일반 사람들이 “여호와의 입에서 나오는 모든 말씀”을 검토할 필요가 있다고 생각하셨습니다.
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.
1930년에 한 저명한 경제학자는 기술이 발전함에 따라 근로자들의 근무 시간이 줄어들 것이라고 전망했습니다.
Nếu trang web của bạn không hiển thị bất kỳ quảng cáo nào trong ít nhất 4 tháng, thì chúng tôi sẽ coi trang web đó là không hoạt động.
사이트에 4개월 이상 광고가 게재되지 않으면 사이트가 비활성 상태로 간주됩니다.
Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem.
그러나 신규 동영상이나 채널(예: 개설한 지 1주일 미만) 또는 조회수 100회 미만인 동영상에서는 이 범위를 초과할 수 있습니다.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
그중에 약 절반이 만성 보균자가 되며, 적어도 5분의 1은 간경변이나 간암에 걸린다.
Vào thế kỷ thứ nhất, tại sao Đức Giê-hô-va đã ‘để một ít người sót lại’?
1세기에, 여호와께서 “조금이나마 남겨 두”신 이유는 무엇입니까?
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
그래서 비평가들은 모세가 그의 법을 함무라비 법전에서 빌어 왔을 뿐이라고 주장합니다.
Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian.
이 뿐만이 아니라, 우리는 심리적 현상에 대해 내부적 정보를 얻고 우리의 행동에 대한 이야기를 지어 나갈 수 있습니다
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
하지만 나는 돋보기와 대형 활자로 인쇄된 출판물을 이용하여, 가까스로 보이는 한쪽 눈으로 여전히 하루에 세 시간에서 다섯 시간을 연구에 바칠 수 있었습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 ít의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.