베트남어
베트남어의 cây trúc은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cây trúc라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cây trúc를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cây trúc라는 단어는 갈대, 줄기, 지팡이를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cây trúc의 의미
갈대(cane) |
줄기(cane) |
지팡이(cane) |
더 많은 예 보기
"Cây trúc đào như san hô đỏ "협죽도: 산호색 |
Nếu “có óc tìm tòi và luôn muốn học hỏi”, hãy tưởng tượng bạn sẽ tiến xa đến đâu trong lãnh vực hội họa, âm nhạc, kiến trúc, nghệ thuật chăm sóc cây cảnh hay bất kỳ mục tiêu có ý nghĩa nào bạn muốn theo đuổi. 당신에게 “호기심으로 가득 찬 정신과 배움에 대한 끝없는 열망”이 있다면, 미술, 음악, 건축, 원예를 비롯하여 당신이 어떤 가치 있는 일을 추구하고 싶든, 그러한 분야에서 얼마나 놀라운 결과를 이루게 될 것인지 생각해 보십시오. |
Trúc tự nhủ: “Mình cần phải giảm cân”, dù cha mẹ và bạn bè nói rằng bạn ấy “gầy như cây tăm”. 부모님과 친구들은 줄리아가 너무 말랐다고 하지만, 줄리아의 머릿속에는 살을 빼야 한다는 생각뿐입니다. |
Chúng ta có phải là những kiến trúc sư đã phác họa trái đất, và từ bản phác thảo đó, định kích thước như thể đo bằng một cây thước không? 우리가 지구를 설계한 건축가입니까? 그래서 마치 자를 대고 줄을 긋듯이 설계도대로 치수에 따라 줄을 그었습니까? |
Rễ cây tạo thành cấu trúc mạng lưới, giữ chặt đất. 이 뿌리들은 그물망을 형성하여 흙을 꽉 움켜쥡니다. |
Bởi vì cấu trúc răng hàm mặt chúng ta thực chất được tạo nên, không dành cho cấu xé thịt sống từ xương hay nhai lá cây đầy chất xơ hàng giờ liền. 우리의 치아 형태가 실제로 뼈의 생고기를 찢거나 혹은 섬유질의 잎을 장 시간 씹기 위해 만들어지지 않았기 때문입니다. |
7 Có lẽ bạn thích phát triển năng khiếu âm nhạc, hội họa, điêu khắc hay chạm trổ, hoặc học chút ít về nghề mộc, cơ khí, kỹ nghệ họa hay kiến trúc, hoặc học lịch sử, sinh vật, thiên văn hay toán học, hoặc trồng trọt vài thứ cây hay nuôi súc vật, chim hay cá. 아마 당신은 음악, 미술, 조각에 대한 어떤 재능을 발전시키거나 목공, 기계학, 설계 혹은 건축에 대하여 배우기를 원하거나, 역사, 생물학, 천문학, 혹은 수학을 연구하기를 원하거나, 어떤 식물을 재배하거나 어떤 동물이나 새나 물고기를 사육하기를 원할지 모른다. |
Đơn vị quảng cáo giống như một cấu trúc dạng cây dùng để phân chia khoảng không quảng cáo bao gồm các vùng quảng cáo còn trống. 광고 단위는 사용 가능한 광고 슬롯의 인벤토리를 구성하는 데 사용되며 트리 구조입니다. |
Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió. 둘째, 줄기와 가지가 더 굵어지고 바람의 압력에 더 유연히 대처하는 세포 조직이 형성됩니다. |
Tôi cược là bạn sẽ không bao giờ nhìn vào những cây nấm risotto đen sì mà không nghĩ về cấu trúc gen của chúng. 이제부턴 검은 송로버섯 리소토를 보실 때마다 버섯의 유전자를 떠올리게 되실 거예요. |
Hãy hình dung ông ngồi trên cây xà gỗ to, nghỉ tay một chút và ngắm cấu trúc khổng lồ của chiếc tàu. 그가 잠시 일손을 멈추고 널찍한 목재에 걸터앉아 완성되어 가는 거대한 방주를 바라보는 모습을 상상해 보십시오. |
Sau đó, những cây cầu của Robert Maillart, đã tối ưu hóa hình dáng cấu trúc với những đường cong như hình parabol. 훨씬 후의, 로버트 멜롸르의 다리들, 거의 파라볼라처럼 미적분 곡선으로 구조적 형태를 최적화 하고 있습니다. |
Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập. 넝쿨 가운데 자리 잡은 이 둥지는 여우와 너구리, 고양이를 피해서 안전하게 지낼 수 있는 공간이었습니다. |
Cây cối là một thế giới kỳ diệu cần khám phá bởi chiều cao và cấu trúc bên trong phức tạp của chúng môi trường sống và vẻ đẹp tiềm ẩn của chúng. 그들의 웅장한 크기와 복잡한 구조 그리고 그들이 품고있는 생물의 다양성과 숨막히는 아름다움 때문이죠 저는 어려서부터 항상 재미로 나무에 오르곤 했습니다. |
trong những khu rừng mưa ở Cộng hòa Dân chủ Congo, trong xã hội người Ituri, đàn ông làm ra vải từ một loại cây đặc biệt, và phụ nữ là những người hát ca vịnh sẽ vẽ những mẫu dệt có cùng cấu trúc với cấu trúc đa âm họ dùng trong ca hát, có thể gọi đó là một bản dàn bè trong âm nhạc. 콩고민주공화국 열대우림지대의 이투리 부족에서는, 남자들은 특정 나무의 껍질을 두들겨 펴고, 여자들, 즉 종교적 노래를 부르는 이들은 그 위에 짜맞춘 패턴을 그리는데, 그 구조는 그들이 부르는 노래의 대위법 구조와 동일합니다. |
Có một cuộc thi thiết kế lớn cho cây cầu này, và bản thiết kế thuộc về một đội hiếm có-- trong không khí của TED, thực sự -- của một kiến trúc sư-- có lẽ là kiến trúc sư giỏi nhất ở Vương quốc Anh, ngài Norman Foster-- làm việc cùng với nhà mỹ thuật, nhà điêu khắc, ngài Anthony Caro, và công ty thi công, Ove Arup. 대규모의 교각 디자인 경합이 있었으며, 최종적으로는, 약간 이례적이게도 -- 사실 TED 정신에 부합하는 결과이지만 -- 영국에서 최고의 건축가로 꼽히는 노르만 포스터 Lord Norman Foster 공이 예술가이자 조각가인 안토니 카로 Sir Antony Caro 경, 그리고 기술 회사인 오베 아룹 Ove Arup 과 함께 작업한 디자인이 채택되었습니다. |
9 Và dân chúng ở trong xứ phía bắc đều sống trong những lều vải và trong những nhà làm bằng xi măng, và họ để cho bất cứ loại cây cối nào có thể mọc lên trên mặt đất, cho đến lúc họ có gỗ xây cất nhà, phải, xây cất các thành phố, các đền thờ, các nhà hội, các thánh đường, cùng tất cả mọi kiến trúc khác của họ. 9 또 북방 땅에 있는 백성들은 장막과 시멘트 가옥에 거하면서, 무릇 지면에 움돋는 모든 나무를 자라게 두어, 시간이 지나면 그들의 가옥과, 참으로 그들의 성읍과 그들의 성전과 그들의 회당과 그들의 성소와 그들의 온갖 건물들을 지을 재목을 갖고자 하였더라. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cây trúc의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.