klst. trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klst. trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klst. trong Tiếng Iceland.

Từ klst. trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giờ, tiếng, tiếng hồ, tiếng đồng hồ, cái đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klst.

giờ

(hour)

tiếng

(hour)

tiếng hồ

(hour)

tiếng đồng hồ

(hour)

cái đồng hồ

Xem thêm ví dụ

Ég sé fárviđri, vindhrađi 200 km / klst og rafmagniđ gæti brennt búningana.
Gió thổi với tốc độ 200km / h mang theo đầy thạch anh và điện tích đủ nướng chín bộ đồ của các bạn.
Ūessi ákveđni... 48 klst. Síđar réđust Ísraelsmenn á Entebbe og frelsuđu alla nema einn gíslanna.
Điểm đặc biệt này rất quan trọng... 48h sau đó, quân đội Israel tấn công đột ngột vào Entebbe và giải phóng toàn bộ ngoại trừ một người.
" Ég ætti að geta litið eftir það fyrir þig. " " Hvað mundi vera klst? "
" Tôi sẽ có thể xem xét sau khi điều đó cho bạn. ́ "'Điều gì sẽ là giờ?'
Já, var það 14 klst að lengd.
Yeah, đó là 14 giờ.
Að eftir klst með chide sorg okkur ekki!
Điều đó giờ sau khi la rầy nỗi buồn chúng ta không
Sextán klst í rúminu! litlu af bak mitt ached að hugsa um það.
Mười sáu giờ trên giường! nhỏ lại tôi đau nhức để nghĩ về nó.
Þar sem 24 klukkustundir eru í einum degi, og 360 gráður í hring, þá er tilfærsla sólar á himni 15 gráður á klukkustund (360°/24 klst = 15°/klst).
Do có 24 giờ trong ngày và 360 độ trong một đường tròn, nên Mặt Trời di chuyển trên bầu trời với tốc độ 15 độ mỗi giờ (360°/24 giờ = 15°/giờ).
Dr. Sergei Gradski... 20 klst. eftir sũkingu
20 giờ sau khi bị nhiễm "
Hann hefur hlúð að þúsundum fórnarlamba nauðgunar frá tíma seinna Kongóstríðsins, sumum þeirra oftar en einu sinni, og afgreiðir allt að tíu sjúklinga á dag á 18 klst. vinnudegi sínum.
Ông đã chữa trị nhiều nghìn phụ nữ, một số người phải chữa trị nhiều hơn một lần; có lúc ông phải làm tới 10 cuộc giải phẫu trong một ngày làm việc 18 giờ của ông.
Þau renna sér með andlitin einungis nokkra sentimetra fyrir ofan ísinn á hraða sem nær allt að 145 km/klst niður ísilagða braut sem hlykkist fram og til baka.
Với mặt gần sát mặt đất, họ lao xuống đường băng trong tốc độ 145 kilomet một giờ.
Dickon okkar fer í burtu á Th ́Moor með sjálfan sig " spilar fyrir klst.
Dickon của chúng tôi đi vào, neo đậu thứ một mình một ́chơi cho giờ.
Hvernig átti ég ađ vita ađ ūeir ūörfnuđust Bellerķfon innan 20 klst.?
Sao mà tôi biết được chúng cần phải chữa bằng Bellerophon trong vòng 20 giờ?
Veldu hér forútreiknuð hitastig hvítvægis til að beita: Kerti: kertalýsing (#K). #W lampi: # W glóðarpera (#K). #W lampi: # W glóðarpera (#K). #W lampi: # W glóðarpera (#K). Sólarupprás: birta við sólarupprás eða sólsetur (#K). Stúdíókastari: tungsten pera eða dagsbirta uþb # klst frá rökkri/birtingu (#K). Mánaskin: tunglsljós (#K). Hlutlaust: hlutlaust lithitastig (#K). Dagsljós D#: birta í sólskini nálægt hádegi (#K). Leifturljós: algengt myndavélaflass (#K). Sólarljós: raunlithiti sólarljóss (#K). Xenon lampi: xenon lampi eða ljósbogi (#K). Dagsljós D#: ofanljós í skýjuðu veðri (#K). Ekkert: enginn forútreikningur
Ở đây hãy chọn định sẵn nhiệt độ màu cán cân trắng cần dùng: Cây nến: ánh cây nến (#K). Đèn #W: đèn nóng sang # oát (#K). Đèn #W Lamp: đèn nóng sang # oát #K). Đèn #W Lamp: đèn nóng sang # oát #K). Rạng đông: ánh sáng rạng đông hay hoàng hôn (#K). Đèn xưởng vẽ: đèn Vonfam dùng trong xưởng vẽ hay ánh sáng một giờ sau rạng đông/trước hoàng hôn (#K). Ánh trăng: ánh trăng (#K). Trung lập: nhiệt độ màu trung lập (#K). Ánh nắng ban ngày D#: ánh nắng ban ngày khi trời có nắng, khoảng trưa (#K). Đèn nhấy chụp ảnh: ánh sáng của đèn nháy điện tử chụp ảnh (#K). Mặt trời: nhiệt độ thật dưới mặt trời (#K). Đèn xenon: đèn xenon hay đèn cung lửa (#K). Ánh nắng ban ngày D#: ánh sáng dưới mặt trời u ám (#K). Không có: không có giá trị định sẵn
Þannig er ljóst að ef tímabelti þar sem einhver er staddur er þremur tímum á undan UTC, þá er viðkomandi nálægt 45° lengdargráðu (3 klst × 15°/klst = 45°).
Vì thế nếu múi giờ của một người nào đó là 3 giờ nhanh hơn UTC thì người này ở gần với kinh độ 45° (3 giờ × 15° /giờ = 45°).
Ūetta er einmitt ūađ sem Gradski sagđi 27 klst. áđur en hann lést.
Đó là những gì Gradski nói 27 giờ trước khi anh ta chết.
Er það ekki undarlegt að við höfum hitt eftir þú veist, kom meira að 12 klst í flugvél, fá hér vá!
Không phải là kỳ lạ mà chúng tôi đã gặp sau khi bạn biết, bạn đã là 12 giờ trong máy bay, ở đây wow!
Nú var það að á fyrstu klst af annar í hvítasunnu, en Millie var veidd út fyrir daginn, Mr Hall og frú Hall bæði upp og fór noiselessly niður í kjallara.
Bây giờ nó đã xảy ra trong những giờ đầu của Whit Thứ hai, trước khi Millie đã bị săn bắt cho ngày, ông Hall và bà Hall đều tăng và đã đi noiselessly xuống vào hầm.
Hann hefur verið í LA í 5 klst, hef ég verið hér í 5 mánuði og ég get ekki fengið stelpu.
Ông đã ở Los Angeles trong 5 giờ, tôi đã ở đây 5 tháng và tôi không thể có được một cô gái.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klst. trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.