klár trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klár trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klár trong Tiếng Iceland.

Từ klár trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thông minh, lanh lợi, 聰明, giỏi, thông tuệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klár

thông minh

(bright)

lanh lợi

(bright)

聰明

(smart)

giỏi

(smart)

thông tuệ

(smart)

Xem thêm ví dụ

Ūú ert ekkĄ eĄns klár og brķđĄr ūĄnn, Joe.
Anh không thông minh bằng anh của anh, Joe.
Ūetta er klár skepna.
Chúng ta đang thương thuyết với một thằng khốn thông minh.
Þú ert mjög klár.
Cháu thật sự rất giỏi.
Hver er klár ađ ūenja raddböndin?
Đã sẵn sàng cất giọng chưa?
Nú, ef hann er svona klár, af hverju læturđu hann ekki ráđa?
Nếu thông minh như vậy sao đại ca không bắt nó làm đi?
Veistu ekki hve klár og góð og falleg þú ert?"
Con có biết con dễ thương, thông minh và đẹp lắm không ?
Falleg, klár.
Xinh đẹp, thông minh.
ūú varst aldrei svo klár.
Anh không bao giờ thông minh thế đâu.
Ūú ert klár ūykir mér.
Anh đúng là biết nhận xét.
Þótt hæf og klár gætum kjörkuð breytt,
Dù tài năng nhiều, can đảm, có khôn ngoan
Ef þú ert klár í þessari íþróttagrein gætu jafnaldrar þínir og kennarar þrýst á þig að fara að æfa með ákveðnu íþróttafélagi.
Nếu bạn có năng khiếu thể thao, bạn bè và thầy cô có thể gây áp lực để bạn tham gia vào đội tuyển của trường.
Ūú ert svo falleg, klár, ákveđin, fyndin og gķđ.
Vì con trở nên đẹp đẽ, rực rỡ, thông minh, mạnh mẽ, vui tính và vi. tha.
ūetta er klár mús, Del.
Đó là 1 con chuột thông minh, Del.
Þú ert nógu klár til að giska á að heildarmyndin sé stærri en ekki nógu klár til að sjá hver hún er.
Anh đủ thông minh để đoán ra được khung cảnh lớn hơn, nhưng không đủ thông minh để nhìn ra được nó là gì.
Hún er svakalega klár, ekki satt?
Cô ấy thông minh lắm phải không?
Hann verđur ađ vera klár.
Vậy thì bảo anh ấy ăn diện vào.
Ūú ert nķgu klár til ađ vita ađ ég er saklaus.
Anh đủ thông minh để biết là tôi vô tội.
Þú þóttist alltaf vera svo klár.
Ngươi luôn cho là ngươi thông minh.
Ūú ert aldeilis klár, Matt.
Anh là thằng khốn thông minh, Matt.
Flaugin er klár.
Vũ khí đã sẵn sàng.
Hann viðurkennir að hann hafi verið einum of klár að eigin mati til að geta komið auga á hin fjölmörgu dæmi um áreiðanleika Biblíunnar.
Anh nhìn nhận rằng anh tự cho mình quá thông minh nên không chịu chấp nhận nhiều bằng chứng ủng hộ sự xác thực của Kinh Thánh.
Ég er klár, fær um, og ūađ sem skiptir mestu, ég er frjáls á ūann hátt sem ūú ert ekki.
Tớ thông minh, có tài và, quan trọng hơn hết, tớ tự do trong những chuyện cậu không thể.
Ūú ert greinilega klár og sérđ um bķkhaldiđ fyrir Gary.
Có vẻ thông minh đủ để lo sổ sách cho Gary.
EF ÞÚ hittir Evu* kæmistu að raun um að hún er mjög klár, vingjarnleg og félagslynd ung kona.
Duyên* là một cô gái thông minh, thân thiện và hòa đồng.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klár trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.