kerfisstjóri trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kerfisstjóri trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kerfisstjóri trong Tiếng Iceland.

Từ kerfisstjóri trong Tiếng Iceland có các nghĩa là người quản lí tài khoản, người quản trị hệ thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kerfisstjóri

người quản lí tài khoản

người quản trị hệ thống

Xem thêm ví dụ

Það er ekki víst að þú hafir réttindi til að aftengja (" unmount ") tækið Á UNIX kerfum er algengt að aðeins kerfisstjóri hafi réttindi til að aftengja tæki
Có lẽ bạn không có quyền bỏ khởi động (« tháo gắn kết ») thiết bị này. Trên hệ thống UNIX, thường cần có quyền quản trị hệ thống để bỏ khởi động thiết bị
VARÚÐ: auðkenni vélarinnar ' % # ' hefur breyst! Einhver gæti verið að hlusta á tenginguna þína, eða kerfisstjóri gæti hafa breytt vélarlyklinum. Hvor sem er þá ættir þú að staðfesta fingrafar vélarinnar við kerfisstjóra þjónsins. Fingrafarið er: % # Bættu réttum vélarlykli í " % # " til að losna við þetta skeyti
CẢNH BÁO: Tên của máy ' % # ' đã thay đổi! Một người nào đó có thể đang nghe trộm kết nối của bạn, hoặc nhà quản trị đã thay đổi chìa khóa của máy. Dù thế nào, bạn cũng cần kiểm tra lại dấu tay chìa khóa của máy với nhà quản trị. Dấu tay chìa khóa là: % # Thêm chìa khóa máy đúng vào " % # " để loại bỏ thông báo này
Einungis kerfisstjóri
Chỉ người chủ
Aðgangi hafnað: þú verður að vera kerfisstjóri
Không đủ quyền: bạn phải là người chủ (root
Kerfisstjóri
Quản trị máy phục vụ
Hér getur þú valið hverjir mega slökkva á vélinni með KDM. Möguleg gildi eru: Allir: allir mega slökkva á vélinni með KDM Aðeins kerfisstjóri: KDM leyfir notandanum aðeins að slökkva á vélinni eftir að hafa slegið inn aðgangsorð kerfisstjóra (root) Enginn: enginn má slökkva á vélinni með KDM
Ở đây bạn có thể chọn ai có quyền tắt máy tính này bằng KDM. Bạn có thể xác định giá trị khác cho bộ trình bày cục bộ (bàn điều khiển) và bộ trình bày ở xa. Giá trị có thể: Mọi người: mọi người có quyền tắt máy tính này bằng KDM Chỉ người chủ: KDM sẽ cho phép tắt máy chỉ sau khi người dùng đã nhập mật khẩu chủ (root) Không ai: không có ai có quyền tắt máy tính này bằng KDM
VARÚÐ: auðkenni vélarinnar ' % # ' hefur breyst! Einhver gæti verið að hlusta á tenginguna þína, eða kerfisstjóri gæti hafa breytt vélarlyklinum. Hvor sem er þá ættir þú að staðfesta fingrafar vélarinnar við kerfisstjóra þjónsins. Fingrafarið er: % # Viltu samþykkja nýja vélarlykilinn og halda samt áfram að tengja?
CẢNH BÁO: Tên của máy ' % # ' đã thay đổi! Một người nào đó có thể đang nghe trộm kết nối của bạn, hoặc nhà quản trị đã thay đổi chìa khóa của máy. Dù thế nào, bạn cũng cần kiểm tra lại dấu tay chìa khóa của máy với nhà quản trị. Dấu tay chìa khóa là: % # Bạn có muốn chấp nhận chìa khóa mới và kết nối bằng mọi giá?
Skráastjóri (sem kerfisstjóri) Name
Bộ quản lý Tập tin-Chế độ siêu người dùngName
Fjarlægur kerfisstjóri
Người dùng chủ từ xa
Notendur með auðkennisnúmer (UID) utan þessarra gilda munu ekki verða sýndir af KDM og þessari skjámynd. Athugið að notandi með auðkennisnúmer # (venjulega kerfisstjóri) er samt leyfður og verður að fela sérstaklega í " Ekki falinn "
Người dùng có UID (mã nhận diện người dùng) ở ngoại phạm vị này sẽ không được liệt kê bởi KDM và hộp thoại thiết lập này. Ghi chú rằng người dùng có UID # (thường là người chủ) không bị tác động bởi giá trị này thì phải bị ẩn riêng trong chế độ « Không bị ẩn »
Fjarlægur kerfisstjóri Nafn á notanda sem hefur kerfisaðgang frá fjarlægum vélum. Sjálfgefið " remroot ". Dæmi: remroot Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc
Người dùng chủ từ xa (RemoteRoot) Tên của người dùng được gán cho việc truy cập không có xác thực từ hệ thống ở xa. Mặc định là « remroot ». v. d.: remroot Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kerfisstjóri trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.