渴望 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 渴望 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 渴望 trong Tiếng Trung.
Từ 渴望 trong Tiếng Trung có các nghĩa là muốn, cần, đói, hy vọng, khao khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 渴望
muốn(wishful) |
cần(want) |
đói(ravenous) |
hy vọng
|
khao khát(desiderate) |
Xem thêm ví dụ
尽管生活艰难,我还是渴望全时服务,我怎么能够做到呢? Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này? |
当然,不是所有渴望取悦耶和华的年轻人都有理想的家庭环境。 Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
举个例,要是你渴望受人认同的欲望很强,到了某个时候,你就会把从小受父母所教的价值观抛诸脑后。 Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
摩西信心坚强,渴望遵行上帝的旨意,进圣幕时无需用帕子蒙脸。 Khi vào đền tạm, ông đã không che mặt. |
但 即使 他 改变 了, 罗斯 库洛 心里 仍然 有 渴望 Ngay cả khi thay đổi Roscuro vẫn chờ đợi. |
约翰福音11:41,42;12:9-11,17-19)这件事也以感人的方式显示,耶和华和他的爱子甘愿和渴望施行复活的奇迹。 Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại. |
天父,我们渴望敬拜你, Mong sao nơi nhà ngài vang tiếng cảm tạ, |
现在,上帝的仆人更渴望知道这位“后裔”是谁。 Lúc bấy giờ, hơn bao giờ hết, các tôi tớ của Đức Chúa Trời tự hỏi không biết Dòng dõi này sẽ là ai. |
爱耶和华的人自然渴望奉他的名而行,做他所要求的事。 Tất nhiên, tất cả những ai yêu mến Đức Giê-hô-va đều muốn bước theo danh Ngài và đáp ứng những đòi hỏi của Ngài. |
人与生俱来就渴望永远活着,也想知道未来的事。 Ước muốn tự nhiên của con người là được sống và biết về tương lai. |
你也许渴望遵行上帝的旨意,但又害怕受浸会为你带来责任。 Có thể bạn muốn làm theo ý định của Đức Chúa Trời, nhưng có thể bạn còn e ngại là khi làm báp têm bạn sẽ bị ép buộc phải làm điều đó. |
自私、渴望炫耀自己、骄傲都能够将爱心排挤出去,以致我们‘丝毫不能得益’。——箴言11:2;哥林多前书13:3。 Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3). |
5 不论耶和华的子民住在什么地方,他们都渴望把光照在人前。 5 Dân sự của Đức Giê-hô-va sốt sắng để cho sự sáng của họ chiếu rạng bất luận họ ở nơi nào. |
纵使这里哀鸿遍野,罗马天主教徒、东正教徒、回教徒纷纷趁火打劫,争城夺地,许多人却渴望享有和平,其中好些人甚至已经找到了。 Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. |
2 19世纪结束后,许多事物都改变了,有一件事却没有改变:上帝手下献了身的仆人仍旧渴望用更多时间宣讲好消息。 2 Mặc dù thời nay đã đổi khác so với thế kỷ 19, một sự kiện vẫn giống như xưa—đó là các tôi tớ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời muốn tiếp tục dùng càng nhiều thời giờ càng tốt trong việc truyền bá tin mừng. |
信任建立后 每个人都想成为马拉松的一员 来向世界展示黎巴嫩和她的人民 的本色 还有他们对和平安宁的生活的渴望 Một khi niềm tin đã được gây dựng, thì ai cũng muốn là một phần của cuộc đua để cho thế giới thấy những sắc màu thực sự của Lebanon và người Lebanon và cả những mong muốn của họ là được sống trong yên bình và hòa hợp |
传道书3:11)由于这缘故,人类不但在面对死亡时感到无能为力,而且极渴望可以活下去。 (Truyền-đạo 3:11) Điều này khiến con người cảm thấy bất lực trước cái chết, nhưng đồng thời cũng khiến họ không ngớt ham thích sống. |
那么,我们应该渴望在谁的眼中得到好名声呢? Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai? |
这些船一回到鹿特丹,先驱便渴望立即探访其上的海员,看看自上次探访之后,他们的情况究竟怎样。 Vừa khi có một chiếc tàu nào trở lại, các anh chị này nóng lòng viếng thăm lại những thủy thủ để xem chuyện gì đã xảy ra trong khoảng thời gian qua. |
基督徒对末日的期待绝非仅是消极地渴望上帝的王国来临而已。” Sự mong chờ của tín đồ đấng Christ về ngày tận thế không bao giờ chỉ là sự mong mỏi tiêu cực về sự đến của Nước Trời”. |
我们很害怕, 但是,我们仍然渴望去学校。 Chúng tôi đã rất sợ, nhưng dù vậy, chúng tôi vẫn muốn tới trường. |
在圣经真理的熏陶下,我越来越渴望以耶和华喜悦的方式敬拜他。 Nhờ đó tôi hiểu biết thêm về Kinh Thánh và vì vậy tôi có ước muốn mãnh liệt là thờ phượng Đức Giê-hô-va theo cách Ngài chấp nhận. |
马太福音6:9)如果我们渴望耶和华的名彰显为圣,就会竭力避免做任何令耶和华的名蒙羞的事。 Nếu thật lòng mong muốn danh Đức Giê-hô-va được thánh, chúng ta sẽ cố gắng tránh bất cứ điều gì làm ô danh Ngài. |
我们的确渴望帮助那里的弟兄,因此我们决定继续留在那里服务。 Chúng tôi thật lòng muốn giúp đỡ anh em ở đó, bởi vậy chúng tôi quyết định tiếp tục. |
如果你渴望永远生活在地上的乐园里,就必须像约拿达一样衷心支持纯真的崇拜。 Nếu bạn mong muốn được sống đời đời trong địa đàng trên đất, thì bạn phải chân thành ủng hộ sự thờ phượng thật, như Giô-na-đáp đã làm. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 渴望 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.