可怜 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 可怜 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 可怜 trong Tiếng Trung.

Từ 可怜 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nghèo, khó, đáng thương, thảm hại, thương hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 可怜

nghèo

(meager)

khó

(poor)

đáng thương

(poor)

thảm hại

(wretched)

thương hại

(pity)

Xem thêm ví dụ

难道这个病了18年的可怜妇人,就不该在安息日给治好吗?”
Vậy người đàn bà đáng thương này bị bệnh 18 năm nay cũng nên được chữa bệnh trong ngày Sa-bát, phải không?’
我 以为 , 离开 罗马 后 , 那个 男人 会 忘 了 我 把 他 的 注意力 放在 其它 可怜 的 受害者 身上
Em đã nghĩ... chỉ cần rời khỏi Rome, gã đàn ông đó sẽ quên em... và chuyển sang để ý một nạn nhân tội nghiệp khác.
我们若靠基督只在今生有指望,就算比众人更可怜
Nếu chúng ta chỉ có sự trông cậy trong Chúa Cơ Đốc về đời này mà thôi, thì trong cả mọi người, chúng ta là kẻ khốn nạn hơn hết.
我 都 帮不了 那 可怜 的 姑娘
Em thậm chí không thể giúp cô bé tội nghiệp đó.
看来,他越想越觉得愤愤不平,越想越觉得自己真的很可怜、颜面扫地。
Xem ra càng lúc ông càng chìm sâu trong nỗi cay đắng, thương cho thân mình và cảm thấy mất thể diện.
(其实是对钟爱之人的爱语。愿我走的比你早,因为我不能没有你。) (笑声) (鼓掌) 那可怜的女人不经意地对他说“toqborni”, 然后不得不花整晚的时间去解释。
( Tiếng cười) ( Vỗ Tay) Cô gái tội nghiệp ấy đã nhầm lẫn bảo chồng là "toqborni", (tokborni) và đã dành cả đêm giải thích cho anh ta.
毕尔博 是因为 可怜 他 才 没 杀 他
Vì lòng thương mà Bilbo không xuống tay.
他们很聪明,也很可怜
Thành ra họ cũng thông minh nhưng vẫn nghèo.
但是卑微的税吏却“只捶着胸说:‘上帝阿,开恩可怜我这个罪人!’”——路加福音18:9-13。
Nhưng người thâu thuế khiêm nhường “đấm ngực mà rằng: Lạy Đức Chúa Trời, xin thương-xót lấy tôi, vì tôi là kẻ có tội!” (Lu-ca 18:9-13).
老底嘉的基督徒只顾追求世间的财富,“却不知道自己是凄苦、可怜、贫穷、瞎眼、赤身的”。
Những người Lao-đi-xê tìm kiếm của cải vật chất và “không biết rằng mình khổ-sở, khốn-khó, nghèo-ngặt, đui-mù, và lõa-lồ”.
无论如何 , 他 是 个 可怜 的 小孩儿
Dù sao đi nữa nó cũng là một đứa trẻ tội nghiệp
可怜 的 妈妈 , 就 这么 一次 恋爱
Tội nghiệp, bả chỉ biết yêu có một lần.
那 两个 生病 的 婴儿 是 挺 可怜 的 但 这 并 不能 证明 医院 就 有 传染病 了
2 đứa bé bị bệnh thì đúng buồn thật, nhưng nó không chứng minh một dịch bệnh nào cả.
我得提醒你们,我可不是什么励志人物 也不希望各位 会觉得我可怜 在某些时刻 你们会希望自己有点残疾
Bây giờ, tôi phải cảnh báo bạn, tôi không là người gây cảm hứng đâu nhé, và tôi không muốn bất cứ ai trong căn phòng này thương hại tôi, bởi có những lúc trong cuộc đời, bạn đã từng mong đến việc bị tàn tật.
这件 事 谁 能 怪 可怜 的 瑾 呢
Ai có thể trách mắng Jane trong hoàn cảnh này chứ?
警察获知他们的困境,由于可怜他们,于是自告奋勇开车送他们回到15公里外的家去。
Khi nghe qua về cảnh ngộ của họ, ông động lòng trắc ẩn lái xe vượt 15 kilômét đưa họ về tới nhà.
可怜 的 女孩子 喃喃 跟 自己 说
Cô bé tội nghiệp tự nhủ
你 的 妻子 , 我 可怜 的 孩子
Về vợ con, con trai tội nghiệp.
一个法利赛人声称自己不像别人那样是罪人,因此感谢上帝。 但是一个税吏却不住恳求说:“上帝阿,开恩可怜我这个罪人!”
Một người Pha-ri-si cám ơn Đức Chúa Trời về việc ông ta không phải là kẻ có tội nhưng một người thâu thuế thì nài xin: “Lạy Đức Chúa Trời, xin thương-xót lấy tôi, vì tôi là kẻ có tội”.
可怜 的 凯蒂 当不成 伴娘 一定 很 失望
Kitty sẽ thất vọng lắm vì không được làm phụ dâu.
可怜 的 卜 派 被 刑 4 年
Popie tội nghiệp, ngồi tù 4 năm.
你 这算 什么? 关心 我 还是 可怜 我?
Anh quan tâm đến tôi hay chỉ tội nghiệp cho tôi thôi?
现在 没有 他 可怜 的 呼喊声 了 , 你 可以 杀 了 她 了
Giờ cứ giết bà ta mà khỏi phải nghe tiếng sủa thảm hại của nó.
这条蛇若骗使我们以为它从未存在过,以为它仅是神话而与世上的种种弊病无关,那就不是可笑而是可怜了。
Chẳng có gì đáng cười cả, nhưng khốn thay nếu chúng ta bị chính con rắn đó lường gạt để rồi nghĩ rằng nó không bao giờ hiện hữu thật sự, mà chỉ là một chuyện thần thoại suông, và nó khỏi phải thưa trình gì cả về bất cứ hành động quấy nào trên đất.
马太福音9:36)耶稣不仅看到他们可怜的境况,还主动伸出援手。
(Ma-thi-ơ 9:36) Chúa Giê-su không chỉ nhìn hoàn cảnh đáng thương của họ, mà còn ra tay giúp đỡ họ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 可怜 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.