苛扣......工资 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 苛扣......工资 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 苛扣......工资 trong Tiếng Trung.

Từ 苛扣......工资 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trả dưới mức, trả lương thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 苛扣......工资

trả dưới mức

trả lương thấp

(underpay)

Xem thêm ví dụ

我们一般会这样做, 我们会以你工资10%的价格 把你的周三返卖给你。
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
确切的说 , 是 一个 单 套结
Chính xác là nút thắt của dây thừng.
拉撒路的姊妹马利亚有一次用馨香油抹耶稣的脚,油的价值几乎相当于一年的工资!(
Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương!
我们 付 他们 工资 就是 让 他们 卖命 迪肯
Đó là cái chúng ta trả họ.
做了一整天工作的人所得的工资,跟只做了一小时工作的人相同,这不公平吗?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
我努力培养谦卑,这大大帮助我适应这份工作。 虽然现在的工资不及从前的四分之一,但足以维持我们一家的生活。”
Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”.
最后,“埃及”必被交在“酷的主人”“亚述”手中。(
Cuối cùng, Ê-díp-tô bị nằm trong tay “chúa hung-dữ” A-si-ri.
針對您可能在帳戶中發現的幾個款相關問題,我們的回答如下:
Dưới đây là một số câu trả lời cho câu hỏi mà bạn có thể đặt ra về các khoản khấu trừ bạn thấy trong tài khoản của mình:
為確保日後能繼續透過直接款方式付款,她也到 Google Ads 中重新啟用了銀行帳戶 (方法 B),並時時確認銀行帳戶內存有足夠資金來支付 Google Ads 費用。
Để chắc chắn có thể tiếp tục sử dụng tùy chọn ghi nợ trực tiếp trong tương lai, Sylvie cũng kích hoạt lại tài khoản ngân hàng của mình trong Google Ads (Tùy chọn B).
罗马书6:23)值得注意的是,由于我们的罪性,我们所赚得的“工资”就是死亡;无论我们多么不愿意,事实仍然是这样。
Đáng lưu ý là từ “tiền-công” (sự chết) là một cái gì chúng ta đã lãnh dẫu ngoài ý muốn, do tội lỗi bẩm sinh.
如果我们对比一下劳动力,换句话说 在经济体中,总工资的发放, 我们看到这一数据是空前的低 两者非常迅速地朝着相反方向偏离。
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.
我們在收到款授權書後,通常需要 5 個工作天才能完成處理作業。
Sau khi nhận được giấy ủy quyền ghi nợ của bạn, chúng tôi thường cần năm ngày làm việc để xử lý.
要对订单款提出异议,请直接与相应内容的开发者、付款处理方或您的信用卡发卡机构联系。
Để kháng nghị về khoản phí của một đơn đặt hàng, hãy liên hệ trực tiếp với nhà phát triển của mặt hàng, bên xử lý thanh toán hoặc công ty phát hành thẻ tín dụng của bạn.
随着第一次世界大战在1918年结束,国王级、皇帝级和巴伐利亚级的11艘战列舰以及5艘战列巡洋舰,连同一些轻巡洋舰和驱逐舰,都被留在英国斯卡帕湾,它们的命运将取决于《凡尔赛条约》的谈判。
Sau khi Thế Chiến I kết thúc vào năm 1918, mười một thiết giáp hạm dreadnought thuộc các lớp König, Kaiser và Bayern, toàn bộ năm chiếc tàu chiến-tuần dương, cùng một số tàu tuần dương hạng nhẹ và tàu khu trục của Hải quân Đức bị lưu giữ tại Scapa Flow, trong khi số phận của chúng được định đoạt qua các cuộc thương lượng tại Hiệp ước Versailles.
對方可能更清楚系統無法對您的信用卡款的原因。
Họ có thể có thêm thông tin về lý do tại sao không thể tính phí vào thẻ tín dụng của bạn.
我 知道 , 我们 这个 月 是 迟 了 点 发工资
Tôi biết tháng này trả lương hơi chậm.
你 可以 扳机 把 我 跟 年轻 的 艾蜜莉 小姐 都 杀 了
Anh viết nó mà.
马太福音20:25-27)的确,长老们必须记得,组成羊群的乃是上帝的羊,因此他们绝不可以待这些人。
Thật vậy, các trưởng lão nên nhớ những người hợp thành bầy chiên là chiên của Đức Chúa Trời (sản nghiệp của Đức Chúa Trời, NW) và họ không được phép cư xử cứng rắn với những người ấy.
要是 发现 尸体 就 能领 工资
Nếu có xác chết thì càng nhiều tiền.
然后他宣布管制临时工资和价格,允许美元兑换其它外币的汇率自由浮动,并中止美元到黄金的兑换。
Sau đó, ông tuyên bố tạm thời kiểm soát lương và giá, cho phép thả nổi đô la với các tiền tệ khác, và kết thúc khả năng hoán đổi đô la thành vàng.
如果一位服事仆人在主持传道前的聚会时所作的安排严到不合理的程度,甚至自行定下规条,就可能造成难题了。——哥林多前书4:21;9:18;哥林多后书10:8;13:10;帖撒罗尼迦前书2:6,7。
Nhiều vấn đề có thể xảy ra nếu anh tôi tớ thánh chức trông nom buổi họp để đi rao giảng đòi hỏi quá đáng trong sự xếp đặt, ngay cả tự đặt ra luật lệ nữa (I Cô-rinh-tô 4:21; 9:18; II Cô-rinh-tô 10:8; 13:10; I Tê-sa-lô-ni-ca 2:6, 7).
1933年,纳粹出台一项严的动物保护法律,对医学研究产生了一定的影响。
Vào năm 1933, những người Quốc xã ban hành một đạo luật bảo vệ động vật khắt khe, nó có tác động đến việc phân loại những loài được phép nghiên cứu y tế.
包括 结 、 她 的 服装 、 她 的 手
Nút thắt, quần áo, tay của cô ta.
这部小说的内容大致根据一个苏格兰男子塞尔克的经历写成,塞尔克曾在这个渺无人迹的岛上生活了约莫四年。
Hình như cuốn tiểu thuyết phỏng theo các cuộc mạo hiểm của một người Scotland, Alexander Selkirk, sống một mình trên đảo độ bốn năm.
我们无法提供款对应的日期范围。
Chúng tôi không thể cung cấp phạm vi ngày có phát hành nội dung điều chỉnh của bạn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 苛扣......工资 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.