kaupa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaupa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaupa trong Tiếng Iceland.

Từ kaupa trong Tiếng Iceland có nghĩa là mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaupa

mua

verb

En síðan fór hún sjálf að kaupa sér áfengi og varð seinna meir áfengissjúklingur.
Với thời gian, chị tự mua rượu và trở thành người nghiện.

Xem thêm ví dụ

5 Í sumum löndum útheimtir þetta að fólk noti kreditkort sparlega og freistist ekki til að taka lán með háum vöxtum til að kaupa óþarfa hluti.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Að sögn fræðimanns kenndu farísearnir að það ætti hvorki að trúa þeim fyrir verðmætum né treysta vitnisburði þeirra, bjóða þeim til sín sem gestum eða vera gestur þeirra og ekki einu sinni kaupa af þeim.
Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ.
Með tímanum héldu þau áfram að ráðgast saman og ákváðu loks að kaupa pallbílinn.
Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải.
3 Vertu skynsamur: Páll ráðlagði okkur að „kaupa upp hentugan tíma“ til hinna mikilvægari þátta lífsins og vera ekki „óskynsamir.“
3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”.
Við gætum þurft að segja skilið við vel launaða vinnu eða glæstan frama til að kaupa sannleika.
Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao.
(Rómverjabréfið 5:12; 6:16, 17, Biblía 21. aldar) Og það hefði líka verið óhjákvæmilegt til frambúðar ef Jehóva hefði ekki beitt lagalegu úrræði til að kaupa þessa þræla lausa.
(Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do.
11 Jesús lýkur dæmisögunni með því að segja: „Meðan þær [fávísu meyjarnar] voru að kaupa, kom brúðguminn, og þær sem viðbúnar voru, gengu með honum inn til brúðkaupsins, og dyrum var lokað.
11 Chúa Giê-su kết luận: “Song trong khi [các trinh nữ dại] đang đi mua, thì chàng rể đến; kẻ nào chực sẵn, thì đi với người cùng vào tiệc cưới, và cửa đóng lại.
73 Og heiðvirðir menn séu tilnefndir, já, vitrir menn, og sendið þá til að kaupa þessi lönd.
73 Hãy cử những người đáng kính trọng, là những người khôn ngoan, và phái họ đi mua những đất đai này.
(Matteus 20:28) Lausnargjald er greitt til að kaupa eitthvað eða einhvern lausan úr haldi.
(Ma-thi-ơ 20:28) Giá chuộc là cái giá phải trả để mua lại, hoặc mang lại, sự giải thoát cho một người nào hay một vật gì.
Þá skulum við ‚kaupa augnsmyrsl af Jesú‘ svo að við sjáum hve mikilvægt það er að leita fyrst ríkis Guðs og gera það af kappi. — Matteus 6:33.
Nếu thế, chúng ta hãy ‘mua thuốc xức mắt của Chúa Giê-su’ để có thể thấy tầm quan trọng của việc sốt sắng tìm kiếm Nước Trời trước nhất.—Ma-thi-ơ 6:33.
Kaupmenn gerðu sér að lokum grein fyrir því að finna þyrfti hentugra kerfi til að kaupa og selja vörur, og var þá byrjað að nota eðalmálma eins og gull, silfur og eir sem gjaldmiðil.
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
Hann segir: [Pirraður og með hárri röddu] „Hvað áttu við ‚að kaupa sér ný föt‘?
Chồng bực mình và lên giọng: “Em nói sao? Sắm quần áo nữa hả?
Í þessu blaði er fjallað um hvernig hægt sé að hafa heilbrigt viðhorf til efnislegra eigna og rætt um þrennt sem er ekki hægt að kaupa fyrir peninga en er samt verðmætt.“
Tạp chí này cho biết quan điểm thăng bằng về tiền bạc và xem xét ba điều quý giá mà tiền không thể mua được”.
Ég á tíu dollara sem vilja kaupa ūig.
Tôi sẽ trả 10 đô để anh là của tôi.
En síðan fór hún sjálf að kaupa sér áfengi og varð seinna meir áfengissjúklingur.
Với thời gian, chị tự mua rượu và trở thành người nghiện.
Dag einn fór hann með mig að kaupa nýja skó.
Một buổi trưa nọ, ông dẫn tôi đi mua giày mới.
Kona í einu Afríkulandi segir: „Maður sér eitthvað á markaðinum og segir: ‚Fínt, ég skrepp heim og sæki peninga til að kaupa það.‘
Một người đàn bà tại một xứ ở Phi Châu nói: “Khi bạn thấy đồ gì ở ngoài chợ, bạn nói: ‘Được rồi, để tôi về nhà lấy tiền mua’.
11 Oft er ágirnd í meiri peninga, eða hluti sem kaupa má fyrir peninga, alin undir felulitum.
11 Sự ham muốn có nhiều tiền, hoặc những gì mà tiền có thể mua thường nảy mầm cách khó nhận thấy.
Þótt ekki sé hægt að kaupa sanna ástúð getur gjöf, sem gefin er í einlægni, haft mikið að segja.
Mặc dù không ai có thể mua tình yêu mến chân thật, một món quà bởi lòng thành có thể có nhiều ý nghĩa.
Hvaða áhrif gæti það haft á samband okkar við vini og ættingja að kaupa sannleika?
Khi chúng ta mua chân lý, một số mối quan hệ của mình có thể bị ảnh hưởng ra sao?
Við vorum að kaupa okkur um tvö auka tíma
Chúng ta tìm cách tăng thêm được # giờ
Ég ætla bara aõ kaupa mér nũjan kjķI.
Tôi chỉ đi chợ mua một cái áo mới, vậy thôi.
Ég áni að leggja fyrir til að kaupa dætrum mínum biðla en ég gerði það ekki.
Cha ước mình đã dành dụm hàng năm để để lại cho một tên vô dụng chịu lấy con gái cha, Nhưng phải thú nhận là cha đã không làm thế.
Stundum þurfa þeir að slá lán til að kaupa brýnustu nauðsynjar.
Đôi khi họ phải vay mượn để có thể sinh sống.
2 Postularnir fara inn í Síkar til að kaupa vistir en Jesús hvílist við brunn fyrir utan borgina.
2 Trong khi các sứ đồ đi mua thức ăn, Chúa Giê-su nghỉ ngơi bên một cái giếng ngoài thành.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaupa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.