康乃馨 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 康乃馨 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 康乃馨 trong Tiếng Trung.
Từ 康乃馨 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đinh hương, hoa cẩm chướng, cẩm chướng, cây cẩm chướng, đâm nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 康乃馨
đinh hương
|
hoa cẩm chướng(carnation) |
cẩm chướng(carnation) |
cây cẩm chướng(carnation) |
đâm nhẹ(pink) |
Xem thêm ví dụ
康乃馨革命發生後,葡萄牙第二共和國解體,戰爭亦隨即結束。 Sau cuộc cách mạng cẩm chướng, Cộng hòa thứ hai Bồ Đào Nha tan rã và chiến tranh kết thúc. |
1975年康乃馨革命后,葡萄牙政府正式宣布放弃所有海外殖民地。 Sau cuộc cách mạng cẩm chướng năm 1975, chính phủ Bồ Đào Nha chính thức tuyên bố từ bỏ tất cả các thuộc địa hải ngoại. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 康乃馨 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.