坎坷 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 坎坷 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 坎坷 trong Tiếng Trung.
Từ 坎坷 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mấp mô, xóc, khi khu, khấp khểnh, gập ghềnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 坎坷
mấp mô(bumpy) |
xóc(bumpy) |
khi khu(bumpy) |
khấp khểnh(bumpy) |
gập ghềnh(bumpy) |
Xem thêm ví dụ
我坎坷的经历却把我带到了 一些美妙的地方 Cuộc hành trình ngoằn ngoèo đã đưa tôi đến một số nơi rất hùng vĩ. |
其中有些以往过着非常暴戾的生活,经历过不少人生的坎坷。 Một số người trong vòng họ trước đây đã gây ra sự hung bạo và gặp nhiều vấn đề trong đời sống. |
每逢逆境的狂风开始刮起,坎坷的暴雨和压力的冰雹开始降下,上帝已准备好随时提供予人安慰的保护。 Khi giông tố nghịch cảnh bắt đầu hú lên từng hồi và tai họa trút xuống không ngớt, Đức Chúa Trời sẵn lòng cung cấp sự che chở đầy an ủi. |
现在生活多坎坷, Đời muôn chông gai, bao khốn khó, |
现在生活多坎坷, Thời nay gian nan, bao khốn khó, |
美好 的 事物 总是 命途 坎坷 , 医生 Hồng nhan bạc mệnh mà, bác sĩ. |
5他的死是他对我们的爱的最后一项爱的表现,然后他在那个坎坷的夜里,被埋到一座新坟中。 Đấng Cứu Rỗi của thế gian trở nên hiểu mỗi người chúng ta bằng cách cảm nhận những hy vọng tiêu tan, những thử thách, và thảm cảnh của chúng ta qua nỗi đau khổ của Ngài trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự.5 Việc Ngài chết là một hành động yêu thương cuối cùng dành cho chúng ta và được chôn cất trong một ngôi mộ mới vào cái đêm định mệnh đó. |
有些人心想,他们“所走的路”,也就是他们坎坷的一生,上帝既看不见,也毫不知情。 Một số người nghĩ là Đức Chúa Trời của họ không thấy hoặc không biết ‘đường lối’ họ—tức nếp sống cực khổ của họ. |
我们大概不会那么大胆,开口埋怨耶和华,但箴言19:3说:“世人因愚蠢而道路坎坷,他的心却迁怒于耶和华。” Nhưng Châm-ngôn 19:3 nói sự ngu dại của một người “làm cho hư-hỏng đường-lối mình, và lòng người oán Đức Giê-hô-va”. |
你 说 对 了 , 医生 美丽 的 女人 总是 命途 坎坷 Vậy đấy, bác sĩ, cách 1 người phụ nữ đáng yêu rời bỏ cuộc sống này. |
能够帮助你正视现实和面对人生的种种坎坷吗? Có giúp bạn đối mặt với thực tại và những thất vọng trong cuộc sống không? |
15 不管是意外伤残、身患绝症,还是家财尽失——人生的什么坎坷都不能使上帝不再爱他的子民。 15 Dù đời sống hiện nay có đem đến nỗi bất hạnh nào đi nữa—như tai nạn làm suy yếu, căn bệnh nan y, hoặc sự suy sụp về kinh tế—không điều gì có thể phá đổ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với dân Ngài. |
当我们面对人生的坎坷,圣经也是我们“脚前的灯”,指引我们前行。 Nó cũng là ‘ngọn đèn cho chân chúng ta’. |
有些囚犯的身世坎坷,很可能从没有人把他们当人看待。 Một số các tù nhân đã có quá khứ đáng thương. |
在好的方面,一些人看来也比别人幸运;他们总是顺顺当当,无往不利,而其他人却命途坎坷,挫折连连。 Ngay cả khi xét đến những điều thuận lợi trong đời sống, dường như một số người có cơ may tốt hơn người khác. |
当 它 上 , 它 可以 变得 坎坷 。 Khi nó còn, máy bay có thể dằn xóc. |
我不得不说,我们确实没有经历太多坎坷 在与政府打交道的各个环节 Thật sự không có nhiều chướng ngại lắm, phải nói như thế, với chính phủ và những nhà cầm quyền. |
我们若有希望,就能怀着平静的心境和知足的态度去忍受人生的种种坎坷,而不用悲惨地继续挣扎。 Nếu chúng ta có hy vọng, chúng ta có thể vượt qua những cơn giông tố của cuộc đời với một mức độ điềm tĩnh và mãn nguyện thay vì sống chật vật trong cảnh cực khổ não nề. |
他把自己的坎坷际遇跟恶人事事如意的生活比较起来,不禁嫉妒恶人。 Ông ghen tị khi so sánh hoàn cảnh mình với cuộc sống sung túc của những kẻ ác. |
箴言19:3说:“世人因愚蠢而道路坎坷,他的心却迁怒于耶和华。” Châm-ngôn 19:3 (Tòa Tổng Giám Mục) nói: “Kẻ ngu dại làm hại đời mình, nhưng lòng nó lại căm Đức Chúa”. |
雅罗信心坚定,对未来充满希望,从他身上我们学到,无论人生多么坎坷曲折,只要努力事奉耶和华,活着仍然是有价值的。 Quan điểm tích cực cùng đức tin mạnh mẽ của anh là minh chứng cho thấy việc phụng sự Đức Giê-hô-va làm cho đời sống đầy ý nghĩa, dù trải qua gian nan. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 坎坷 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.