kaka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaka trong Tiếng Iceland.

Từ kaka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bánh, bánh ga tô, cookie, Bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaka

bánh

noun

Veistu hversu mikiđ brauđ, hversu mikill cheddar hversu mikil kaka ūađ er?
Mày biết giá bánh mì giá phô mai giá bánh bao nhiêu không hả?

bánh ga tô

noun

cookie

noun

Bánh ngọt

Xem thêm ví dụ

Ég átti ekki von á ađ ūú tryđir mér miđađ viđ ađ ūađ eina sem ūú hugsađir um á kynningu minni var hvers konar kaka yrđi í bođi í matsalnum.
Tôi cũng không hy vọng ông tin lời tôi. Nhất là khi trong cả bài thuyết trình của tôi, ông chỉ nghĩ đến việc ở căng-tin hôm nay có món bánh gì.
Ūađ lítur út eins og kaka.
Có vẽ như là một loại bánh.
Veistu hversu mikiđ brauđ, hversu mikill cheddar hversu mikil kaka ūađ er?
Mày biết giá bánh mì giá phô mai giá bánh bao nhiêu không hả?
Ūetta er kaka.
Chỉ là bánh thôi
Er þér halda upp hughraustur, Eliza? " Bætti hún við, tripping umferð til hliðar Eliza á borðið og hrista hana hlýlega í hönd og renni fræ- kaka í Harry hönd.
Ngươi giữ can đảm tốt, Eliza? " Bà nói thêm, vấp ngã tròn bên Eliza của bảng, và bắt cô nhiệt liệt bằng tay, và trượt bánh vào một hạt giống của Harry tay.
Bráðum auga hennar féll á a lítill gler kassa sem lá undir borðið, hún opnaði það, og fann í henni mjög lítill kaka, sem orðin " EAT ME " voru fallega merkt í Rifsber.
Chẳng bao lâu mắt cô rơi vào một hộp kính nhỏ nằm dưới gầm bàn: cô mở nó, và thấy trong đó một chiếc bánh rất nhỏ, mà trên đó các từ " ĂN ME ́được đẹp được đánh dấu trong nho.
Svínslæri, grillaður kjúklingur, alls konar brauð, fylltar bökur og kaka.
Chị nói: “Có rất nhiều thức ăn ngon—thịt giăm bông đồng quê, thịt gà chiên, nhiều loại bánh mì, bánh nướng có nhân, rồi bánh ngọt!
Spurðu hana hvort þú gætir verið ekið yfir í sumarbústaðinn okkar einn daginn og hafa a hluti O ́móður heitt höfrum kaka, sem er " smjör, sem er " mjólk glasi O'. "
Hỏi cô ấy nếu bạn có thể được điều khiển qua tiểu của chúng tôi một ngày và có một bit o mẹ bánh yến mạch nóng, một ́bơ, một ́ o ly sữa. "

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.