कैबिनेट trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कैबिनेट trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कैबिनेट trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कैबिनेट trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Nội các. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कैबिनेट

Nội các

Xem thêm ví dụ

कैबिनॆटवाले स्टोव में टिल्ट-गार्ड लगवा लीजिए यानी स्टोव अच्छी तरह से ज़मीन या दीवार से लगा हुआ होना चाहिए, ताकि बच्चा अगर कैबिनॆट में बने अवन के दरवाज़े पर चढ़ने की कोशिश भी करे तो वह उसके ऊपर नहीं गिरेगा।
Trang bị bếp lò với dụng cụ an toàn để bếp không nghiêng đổ khi trẻ trèo lên cánh cửa mở của lò.
सिस्को-फ़ाइल कैबिनेट
Cisco-Tủ hồ sơStencils
केवल प्रधानमंत्री और कैबिनेट मंत्री ही कैबिनेट के सदस्य होते हैं।
Đồng thời, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ trưởng cũng là thành viên của Nghị viện Singapore.
ईसाई लेबनान का 40.5% का प्रतिनिधित्व करते हैं, जहां लेबनान के राष्ट्रपति, कैबिनेट का आधा हिस्सा, और संसद का आधा विभिन्न लेबनान ईसाई संस्कारों का पालन करता है।
Kitô hiện chiếm tỷ lệ 40,5% dân số Liban, nơi Tổng thống Li-băng, một nửa nội các và một nửa nghị viện theo các hệ phái Kitô giáo.
आईबीएम 650 का वजन 900 किलो वजन से अधिक था, संलग्न बिजली की आपूर्ति का वजन 1350 किलोग्राम के आसपास था और दोनों को लगभग 0.9 मीटर बाई 1.5 मीटर बाई 1.8 मीटर के अलग-अलग कैबिनेटों में रखा जाता था।
Chiếc IBM 650 nặng trên 900 kg, bộ cung cấp điện đi kèm nặng khoảng 1350 kg và cả hai được đựng trong những tủ rời nhau với kích thước 1,5 x 0,9 x 1,8 mét.
उस कैबिनेट में जो चीज़ें रखी थीं, उनमें से एक शीशी पर उसकी नज़र पड़ी।
Trong số những lọ thuốc, có một cái chai thu hút sự chú ý của bé.
इसकी दीवारों में ढेर सारे कैबिनॆट थे जहाँ पपीरस व चर्मपत्र पर हाथ से लिखे गए स्क्रोल जमा करके रखे गए थे।
Trong các bức tường của nó có đầy những tủ đựng những cuộn viết tay bằng giấy chỉ thảo và giấy da.
गठबन्धन सरकार एक संसदीय सरकार की कैबिनेट होती हैं, जिसमें कई राजनीतिक दल सहयोग करते हैं, जिससे गठबन्धन के भीतर किसी भी एक दल का प्रभुत्व कम रहता हैं।
Chính phủ liên hiệp là nội các của một chính phủ thể chế đại nghị trong đó một số chính đảng hợp tác, làm giảm sự thống trị của bất kỳ một đảng trong liên minh đó.
दुकान की दूसरी तरफ ज़मीन से लेकर छत तक एक बहुत बड़ा पुराना केबिनेट है जिसमें कई दराज़ें हैं।
Ở phía bên kia cửa tiệm, có một tủ thuốc cao từ sàn đến trần nhà chứa đựng nhiều hàng ngăn kéo sờn cũ.
इसे बाइज़ीग्वे या “सौ बच्चों का केबिनेट” कहा जाता है क्योंकि इस केबिनेट में सौ से भी ज़्यादा दराज़ें होंगी जिनमें तरह-तरह की जड़ी-बूटियाँ रखी जाती हैं।
Tủ thuốc này được gọi là baizigui hay “tủ có một trăm con”, tại vì có thể có ít nhất một trăm ngăn kéo trong tủ thuốc loại này.
▪ टेलीविज़न को ऐसे केबिनेट में रखिए जिसे ताला लगाया जा सके।
▪ Dời ti-vi khỏi chỗ tiện nhất trong nhà.
कमोड, केबिनेट और कोई भी सतह को कीटाणु-नाशक से साफ कीजिए।
Dùng thuốc sát trùng để lau bồn cầu, tủ và bề mặt các vật khác.
आप Google कैलेंडर एम्बेड करके आने वाले इवेंट की जानकारी दिखाने, डिस्क में सेव की गई ट्रेनिंग सामग्री वाले "फ़ाइल कैबिनेट" पेज के साथ नए सदस्यों को टीम में शामिल करने जैसे कई काम कर सकते हैं.
Bạn có thể cho mọi người thấy các sự kiện sắp tới bằng cách nhúng một Lịch Google, đào tạo cho các thành viên mới trong nhóm thông qua trang “tổ chức tệp” gồm các tài liệu đào tạo lưu trữ trên Drive, cùng nhiều hoạt động khác nữa.
संयुक्त राजशाही की कैबिनेट (Cabinet of the United Kingdom), वहाँ की सरकार का सामूहिक निर्णय लेने वाला समूह है।
Đoàn Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng là cơ quan quyết định tập thể của Chính phủ.
एक कैबिनॆट मिनिस्टर ने कहा, “मैंने इस तरह की गौरवपूर्ण अंत्येष्टि कभी नहीं देखी है।”
Một vị bộ trưởng nội các nói: “Đây là một tang lễ nghiêm trang nhất mà tôi đã từng dự”.
वह किसी तरह चढ़कर दवाइयाँ रखने के कैबिनेट तक पहुँच गया, जो उसके माँ-बाप के हिसाब से उसकी पहुँच से बाहर था।
Bé với tới tủ thuốc gia đình mà cha mẹ nghĩ rằng ngoài tầm tay của bé.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कैबिनेट trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.