开光 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 开光 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 开光 trong Tiếng Trung.
Từ 开光 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kiểu tóc, hiến, dâng, chúc thánh, minh bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 开光
kiểu tóc(haircut) |
hiến(to consecrate) |
dâng(to consecrate) |
chúc thánh
|
minh bạch(transparent) |
Xem thêm ví dụ
你 是 我 生命 裏 的 這段 時光 中 最 在乎 的 朋友 Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
這 消息 明天 會 傳開 Ngày mai, chuyện đó sẽ vỡ lở. |
自此之後兩人開始約會。 Kể từ đó hai người đã bắt đầu hẹn hò. |
9也是众星的光,众星是借着他的能力造的; 9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy. |
你 父亲 的 光剑 Là kiếm ánh sáng của cha cậu. |
1969年10月1日建立的宇宙開發事業团曾经开发过火箭和卫星,也制作了国际空间站的日本太空實驗室。 NASDA, được thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1969, đã phát triển các tên lửa, vệ tinh và cũng đã xây dựng Module Thực nghiệm Nhật Bản. |
本場現場直播將於 2019 年 4 月 5 日上午 11 點 (太平洋時區) 開始,請點此註冊。 Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019. |
很 久 之前 我 就 該 離開 了 Tôi nên từ bỏ từ lâu. |
不要 打開 地窖 的 燈 Bắt đầu thôi nào. |
不 你 覺得 已經 開始 了 么 Anh nghĩ nó bắt đầu rồi ư? |
把 你 的 手 從 她 身上 拿開 Thả cô ấy ra ngay. |
圣经说耶稣受浸时“天开了”,看来在那个时候,上帝使耶稣恢复降世之前的记忆。( 马太福音3:13-17) Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
太陽 一 落山... 黃 金碑 就 開始 發光... 然 後 展品 都 活過 來 了 Chiếc bài vị bắt đầu phát sáng... Mọi thứ xảy đến với cuộc sống. |
依韓國法律規定,開發人員在收集使用者的位置資訊或為其提供定位相關服務時,必須徵得該使用者的同意。 Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí. |
这就是有预兆的偏头痛 对于这可视的预兆,我会给你们看一张图片- 开始显示的是一些小小闪烁的光 然后慢慢的变得越来越大,直到它填充你的整个视野。 Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10. |
耶和华是众光之源。 ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng. |
我 找 不到 開關 Tôi không thấy cái công tắc. |
如果發佈商開設了其他帳戶,我們會將這些帳戶標示為重複帳戶,並停權其中一個帳戶或是兩個帳戶一起停權。 Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa. |
這段時期圖波列夫最為人矚目的就是重型轟炸機,圖波列夫的設計領導了當時及期後多年來大型軍用和民用飛機的開發。 Trong số những thành quả lớn nhất ở giai đoạn này có loại máy bay ném bom hạng nặng, với thiết kế của Tupolev đạt tới mức tiêu chuẩn trong nhiều năm sau trong phát triển máy bay hạng nặng cho cả mục đích dân sự và quân sự. |
連結了裝置以啟動檢查程序並開啟 Ad Manager 之後,您現在就可以開始收集廣告放送詳情。 Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
我一开始 用了忧郁的开篇。 Bây giờ, vì tôi đã bắt đầu bằng một tin xấu. |
我现在就要传授一张秘方给你们, 这是两股积极力量的组合, 它们就是怜悯心与开明的利己心的联盟。 Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu. |
24 “‘在那些日子,那灾难以后,日头要变黑了,月亮也不放光,25 众星要从天上坠落,天势都要震动。 24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động. |
我 突然 有点 事 , 走不开 Có chuyện đột xuất tôi không thể đến |
如要開始使用,請在工具的網頁上輸入您的網站網址。 Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhập URL trang web của mình vào trang của công cụ này. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 开光 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.