क़िला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ क़िला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ क़िला trong Tiếng Ấn Độ.

Từ क़िला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lâu đài, thành trì, tòa thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ क़िला

lâu đài

noun

thành trì

noun

tòa thành

noun

Xem thêm ví dụ

5 और अब, टियंकम ने देखा कि लमनाई उन नगरों को अपने अधिकार में रखने के लिए दृढ़ थे जिसे उन्होंने हासिल किया था, और प्रदेश के उन भागों पर अपना अधिकार जताना चाहते थे जिसे उन्होंने हासिल किया था; और उनकी अत्याधिक संख्या को देखते हुए, टियंकम ने सोचा कि उनके किलों में जाकर उन पर आक्रमण करना उचित नहीं होगा ।
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
एक तोड़ा 34.2 किलो के बराबर था।
Một ta-lâng tương đương 34,2kg.
31 उसकी सेनाएँ खड़ी होंगी और पवित्र-स्थान और किले को दूषित कर देंगी+ और नियमित बलियाँ बंद कर देंगी।
31 Các cánh tay* ra từ vua sẽ trỗi dậy; chúng sẽ xúc phạm nơi thánh,+ thành trì và loại bỏ vật tế lễ hằng dâng.
हम लोगों ने अब तक एक किलो का निर्यात भी नहीं किया है.
Chúng tôi chưa xuất khẩu được bất kì kg nào hết.
बाघ recordsA भारी पुरुष बंगाल 258.6 किलो (570 एलबीएस) वजन बाघ उत्तरी भारत में 1938 में गोली मार दी थी।
Một con đực nặng nặng 570 lb (259 kg) đã bị bắn ở miền bắc Ấn Độ vào những năm 1930.
15 जब मेरे वंश और मेरे भाइयों के वंश अविश्वास में दुर्बल हो जाएंगे, और अन्यजातियों द्वारा सताए जाएंगे; हां, प्रभु परमेश्वर उनको चारों ओर से घेर लेगा, और उनको पर्वत और किले की दिवारों से घेर लेगा; और उनको धूल में मिला देने के बाद, यहां तक कि वे मिट जाएंगे, फिर भी धार्मिक व्यक्ति के वचन लिखे जाएंगे, और विश्वासी की प्रार्थनाएं सुनी जाएंगी, और वे सब जो अविश्वास में दुर्बल हो गए उन्हें भुलाया नहीं जाएगा ।
15 Sau khi dòng dõi của tôi và dòng dõi của các anh em tôi sa vào vòng vô tín ngưỡng và bị những người Dân Ngoại đánh đập; phải, sau khi Đức Chúa Trời đóng trại chung quanh để chống lại chúng, dùng núi mà bao vây, cùng dựng lên thành trì chống lại chúng; và sau khi chúng bị hạ xuống tận bụi đất đến đỗi không còn tồn tại được nữa, thì lúc đó những lời nói của người ngay chính sẽ được ghi chép ra, và những lời cầu nguyện của người trung thành sẽ được nghe thấy, và tất cả những ai đã sa vào vòng vô tín ngưỡng sẽ không bị bỏ quên.
दो भाई काश्तिलात्स किले के सामने एक रंग-मिस्त्री को परचा दे रहे हैं। यह किला स्प्लिट शहर के पास 16वीं सदी में बना था
Hai anh mời một thợ sơn nhận tờ chuyên đề trên cầu ở phía trước Kaštilac, một thành trì được xây vào thế kỷ 16, gần thành phố Split
उस दिन 172 किलो के एक सफेद बाघ ने बिना किसी वजह के उस पर हमला कर दिया।
Không hiểu vì lý do gì, một con hổ trắng của ông, nặng 172 kg, đã tấn công ông.
उसके किलों में बिच्छू-बूटी और कँटीली घास उग आएगी।
Trong các thành trì nó, tầm ma và cỏ dại có gai sẽ mọc đầy.
21 और ऐसा हुआ कि समतल भूमि पर मिलने की आशा अब मोरोनी को नहीं थी, इसलिए, उसने एक योजना बनाई जिससे झांसा देकर वह लमनाइयों को उनके किलों से बाहर ला सके ।
21 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni thấy không có hy vọng gì gặp được chúng trên một địa thế tốt, nên ông quyết định dùng mưu lược để nhử dân La Man ra khỏi đồn lũy của chúng.
इस पर अपराधियों के हाथ ऊपर करके बाँध दिए जाते थे या उन पर कील ठोंक दिए जाते थे, और अकसर पैर भी बाँधे जाते थे या उन पर भी कीलें ठोंकी जाती थीं।”
Trên đó tay tội phạm giơ cao lên, và thường khi cả chân nữa, bị trói lại hoặc đóng đinh”.
उसके बैरियों ने उसे गिरफ़्तार किया, ग़ैरक़ानूनन मुक़दमा चलाया, दोषी ठहराया, ठट्ठा किया, उस पर थूका, अनेक पट्टोंवाले कोड़े से मारा जिन पर संभवतः हड्डियों और धातुओं के टुकड़े जड़े हुए थे, और अन्त में उसे घंटों तक एक स्तम्भ पर कीलों से ठोक कर छोड़ दिया।
Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ.
हालांकि उन्होंने रोनाल्ड रीगन का १९८२ में विंडसर किले में स्वागत किया था और स्वयं भी उनके कैलिफोर्निया स्थित फ़ॉर्महाउस जा चुकी थीं, अमेरिकी प्रशासन के रानी के शासन वाले एक कैरिबियाई राज्य ग्रेनाडा पर उन्हें बिना सूचित किये आक्रमण करने से बेहद क्रुद्ध हो गयीं।
Mặc dù bà đã từng đón Tổng thống Ronald Reagan tại Lâu đài Windsor năm 1982, và đến thăm trang trại của ông ở California năm 1983, bà vẫn biểu lộ sự tức giận khi chính quyền ông này ra lệnh xâm lược Grenada, một trong những vương quốc của bà ở Caribe.
7 और ऐसा हुआ कि उस वर्ष उसने लमनाइयों से युद्ध करने का और कोई प्रयास नहीं किया, परन्तु उसने युद्ध की तैयारी में अपने लोगों को लगाया, हां, और लमनाइयों से अपने किलों की सुरक्षा में, हां, और अपनी स्त्रियों और अपने बच्चों को आकाल और कष्टों से बचाने में और अपनी सेना के लिए भोजन उपलब्ध कराने में अपने लोगों का उपयोग किया ।
7 Và chuyện rằng, trong năm ấy, ông không dự định một trận chiến nào với dân La Man nữa, nhưng ông đã dùng quân lính của mình trong việc chuẩn bị chiến tranh, phải, trong việc xây cất những đồn lũy để phòng vệ chống lại dân La Man, phải, và cũng trong việc bảo vệ cho vợ con họ khỏi bị nạn đói và khốn khổ, và cung cấp lương thực cho các đạo quân của họ.
अच्छी फसल होने और नकली वैनिला के बाजार में आने से मांग में कमी हुई और दाम 2005 के मध्य में 40 डॉलर प्रति किलो तक लुढ़क गए।
Vụ mùa tốt, cùng với nhu cầu giảm đẩy giá vani ở thị trường xuống 40 USD/Kg vào giữa năm 2005.
और जो सच्ची बुद्धि के “वचनों” और अच्छी बातों पर ध्यान लगाए रहते हैं, वे मज़बूती से ठोंकी गई “कीलों” की तरह दृढ़ बने रहते हैं।
Hơn nữa, những người bận rộn với việc “chọn các câu”, hoặc những lời nói thật sự khôn ngoan và giá trị, giống như “đinh đóng chặt” hoặc vững chắc.
उसने उन्हें चर्च में ऊँची पदवी दी, महल, किले, शहर, मठ साथ ही बिशपों के ऐसे इलाके दिए, जहाँ से उन्हें भारी कर मिलता था।
Bằng cách cấp cho họ chức vị giáo phẩm, dinh thự, lâu đài, thành phố, tu viện và những chức giám mục có mức thu nhập khổng lồ.
अप्रैल में मैरी को सर अमियास पाउलेट की और कड़ी निगरानी में रखा गया और क्रिसमस में उन्हें कार्टली किले में स्थानांतरित कर दिया गया।
Vào tháng 4, Mary bị đặt dưới sự giám sát của Sir Amias Paulet, vào Giáng Sinh bà bị chuyển đến nơi giam cầm mới tại Chartley.
मगर वट्रूवीअस की बतायी पनचक्की से एक घंटे में करीब 150 से 200 किलो तक आटा पीसा जाता था।
Trong khi cối xay nước của Vitruvius có thể xay khoảng 150 đến 200 kilôgam mỗi giờ.
33 उसने उन्हें एक और मिसाल बतायी, “स्वर्ग का राज खमीर की तरह है, जिसे लेकर एक औरत ने करीब 10 किलो* आटे में गूँध दिया, आखिर में सारा आटा खमीरा हो गया।”
33 Ngài còn kể một minh họa khác nữa: “Nước Trời giống như men mà một phụ nữ trộn vào ba đấu bột,* cho đến khi cả đống bột dậy lên”.
शायद वे रोमानी उपन्यासों या फिल्मों में जो पढ़ते और देखते हैं, उसकी वजह से शादी के बारे में हवाई किले बनाने लगते हैं और शादी कर लेते हैं।
Cả hai có thể bước vào hôn nhân với những mong đợi quá mức, có lẽ dựa trên những gì họ đọc trong tiểu thuyết hoặc thấy trên phim ảnh.
इन पट्टियों पर “सीसे, लोहे या धातू के कील” लगे होते थे जिसकी वजह से ये पट्टियाँ भारी होती थीं और “मुक्केबाज़ों को गहरे ज़ख्म दे जाती थीं।”
Những dây da này có thể còn được buộc thêm “chì, sắt, đinh tán kim loại có thể gây thương tích nặng cho đối phương”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ क़िला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.