君子 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 君子 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 君子 trong Tiếng Trung.
Từ 君子 trong Tiếng Trung có các nghĩa là người quý tộc, quân tử, người quý phái, cao sang, người thượng lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 君子
người quý tộc(nobleman) |
quân tử(gentleman) |
người quý phái(nobleman) |
cao sang
|
người thượng lưu(gentleman) |
Xem thêm ví dụ
山野君子(79岁,1954年受浸)说:“1970年,我得知日本的传道员突破1万大关,开心得不得了,忍不住流下泪来。 我重新向耶和华承诺:‘我有生之年,都会忠心地事奉您。’ Chị Kimiko Yamano (79 tuổi, báp-têm năm 1954): “Khi biết Nhật Bản có 10.000 người công bố vào năm 1970, tôi đã không cầm được nước mắt vì vui sướng, và được thúc đẩy để hứa với Đức Giê-hô-va một lần nữa là: ‘Chừng nào con còn sống, con muốn trung thành với Cha’. |
你 愿 以 君子 保证 吗 ? Như một quý ông? |
他 是 個 癮 君子 Aaron Aaron, hắn nghiện thuốc. |
小人:中國儒家定義君子的“反義詞”,不严格遵守道德和规则的人,或是没有高尚人格、伟大理想、不为他人利益着想的人。 Tiểu nhân có thể chỉ: là từ phản nghĩa với quân tử theo định nghĩa của Nho giáo, dùng để chỉ người không tuân thủ đạo đức và quy tắc một cách nghiêm khắc, người không có nhân cách cao thượng và lý tưởng lớn, không chiếu cố đến lợi ích của người khác. |
像 君子 , 当然 可以 Dĩ nhiên rồi, Tom. |
癮 君子 能 從 20 層高 的 飛索 上下 來麼? 夥計們 好 Tôi không chắc là một tên xì ke lại đu dây từ 20 tầng xuống đâu. |
但是 現在 你 要 我 去 跟 蹤 一 個 宣稱 能夠 預制 未來 的 癮 君子 Bây giờ anh nói với tôi về một tên nghiện, người dường như vẽ được tương lai. |
你 以 為 這些 東西會 害死 誰 那些 癮 君子 嗎 ? Chú nghĩ nhưng thứ này sẽ giết chết ai cơ chứ? |
你 個 沒頭 沒腦 的 癮 君子 Thằng ngu nghiện ngập chết tiệt. |
」周浚於是开玩笑说:“我原本坚定的怀疑吴国没有君子,您果然是我的同乡。 Tuấn nói đùa rằng: “Ta vốn cho rằng người Ngô không có quân tử, mà anh quả nhiên là đồng hương của ta.” |
問題在於,某些童軍成員不承認神,但仍然必須承諾「為神盡責任」,而這些團體擔憂他們會變成偽君子。 Vấn đề là những cậu bé không nhìn nhận một thượng đế nhưng vẫn phải tuyên hứa "làm bổn phận đối với Thượng đế" và các nhóm này cũng lo lắng rằng điều này có thể sẽ khiến các cậu bé này thành những kẻ giả dối. |
根本就是 个 「 魏 君子 」 ! Vốn dĩ chính là 「 Ngụy Quân Tử 」! |
我 有 沒 有 告訴過 你 那個 能 畫出 未來 的 人 是 個 癮 君子? Anh đã kể em nghe người vẽ được tương lai là một tên nghiện thuốc chưa? |
龐 大人 是 君子 豹變 果然 是 輔國 良臣 啊 Bàng Đại nhân, ngươi thật thích ứng nhanh đấy |
1947年,他被列为好莱坞十君子的一员,並拒绝提供证词给众议院非美活动调查委员会(HUAC)调查共产主义对电影行业的影响。 Một trong Hollywood Ten, ông đã từ chối làm chứng trước Ủy ban Hạ viện Kiểm tra Hành động Bất hợp Hoa Kỳ (House Un-American Activities Committee - HUAC) trong năm 1947 trong cuộc điều tra của Ủy ban về ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản trong ngành công nghiệp điện ảnh. |
要是 你 膽敢 為 伊莎貝爾動 怒... 那 你 就是 個 偽 君子 Nếu anh dám nổi giận vì Isabel... thì anh là đồ đạo đức giả. |
我们时常听见有人说:“有仇不报非君子!” Nhiều người nói: “Tôi không nổi giận; tôi trả đũa”. |
你 認為 我 是 偽 君子 嗎 ? Các bạn có nghĩ tôi là kẻ đạo đức giả không? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 君子 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.