郡 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 郡 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 郡 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có các nghĩa là quận, quận hạt, tỉnh, 省. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 郡

quận

noun

在 Hudspeth 的 家口 , 被 枪杀 倒地
Tay cầm súng tại cánh cổng dẫn vào quận Hudspeth.

quận hạt

noun

tỉnh

noun

六个月后,我们搬到什罗普的奥斯沃斯特里去,因为我们租了一个小农场。
Sau sáu tháng, chúng tôi chuyển đến Oswestry, cũng thuộc tỉnh Shropshire, vì có cơ hội thuê một nông trại nhỏ cho riêng mình.

noun

Xem thêm ví dụ

到 康沃爾 彭丁 的 海邊
Ngoan lắm.
《隋書·流求傳》記載,流求國位于海岛上,在建安以東,坐船五日可到达。
"Tuỳ thư - Lưu cầu truyện" viết rằng Lưu Cầu quốc nằm trên hải đảo, về phía đông của quận Kiến An, đi thuyền 5 ngày là có thể đến .
英格蘭共有48個名譽
Tổng cộng, có 48 quốc gia có huy chương.
1831年,主告诫密苏里州杰克森的圣徒,要让他们的祈祷和感谢上达天听。 早期圣徒得到的一个启示,是关于如何守安息,以及如何禁食和祈祷。
Chúa chỉ dạy các Thánh Hữu ở Hạt Jackson, Missouri, vào năm 1831 rằng những lời cầu nguyện và cảm tạ của họ nên dâng lên Thượng Đế.
我最初探访的环是在英格兰南岸的萨塞克斯和汉普。 那时候,环务工作颇不容易。 我们主要是靠公共汽车和自行车代步,有时还要步行。
Vòng quanh đầu tiên của chúng tôi nằm dọc theo bờ biển phía nam nước Anh, ở Sussex và Hampshire.
现在我不必假装会任何爱尔兰语 但是在凯里,它们经常被称为 "Ainmhide na seolta"(爱尔兰语) 带帆的怪兽
Tôi không rõ lắm về tiếng Ailen, Nhưng ở Kerry chúng thường được gọi là "Ainmhide na seolta," quái vật với những chiếc buồm.
在一些州里不同的有不同的政策。
Và một số bang có chính sách khác nhau, từ hạt này sang hạt khác.
德瓦勒拉不在的那段时间,卡哈爾·布鲁阿被选为《Príomh Aire》(字意是总理,但通常翻译成“议会主席”),直到柯林斯帮助德·瓦勒拉于1919年4月从林肯的监狱成功逃出。
Trong thời gian de Valera vắng mặt, Cathal Brugha được bầu làm Príomh Aire (nghĩa là thủ tướng, nhưng thường được dịch là "Chủ tịch Dáil Éireann"), cho tới khi Collins tổ chức đánh tháo de Valera khỏi nhà tù Lincoln tháng 4 năm 1919.
摩西湖市是格蘭特最大的城市。
Moses Lake là thành phố lớn nhất ở quận Grant.
我们 做 了 无数次 问讯 在 全 搜寻 你 的 妹妹
Chúng tôi đã thực hiện hàng tá cuộc phỏng vấn, và rong ruổi khắp vùng để tìm kiếm em gái cậu.
长官 没建 那些 护栏 所以 现在 她 死 了
Chính quyền hạt đã không dựng các hàng rào bảo vệ nên cô bé đã chết.
此外,孫吳丹陽太守沈瑩所著的《臨海水土志》记载,夷州在臨海東南二千里,“土地無霜雪,草木不死;四面是山,眾山夷所居”。
Ngoài ra, Thái thú Đan Dương của nước Ngô là Thẩm Oánh viết trong "Lâm Hải thuỷ thổ chí" rằng Di Châu nằm cách quận Lâm Hải hai nghìn dặm về phía đông nam, "đất đai không có sương giá và tuyết, cây cỏ không chết; bốn mặt là núi, đám rợ núi sống ở đó".
这项行动后来在英国的压力下于6月3日停止,柯林斯发布命令说,“任何南部26的部队,无论是在政府控制下的(支持条约的),还是隶属于参谋长的(反对条约的),都不允许入侵北部六的地域。
Chiến dịch này chính thức bị hủy bỏ do áp lực từ phía Anh vào ngày 3 tháng 6, và Collins ra tuyên bố "binh sĩ từ 26 hạt miền nam, dù là những người dưới quyền chính phủ (ủng hộ Hiệp định) hay những người thuộc IRA Executive (Ban chấp hành IRA - phản đối Hiệp định) không được phép xâm chiếm 6 hạt miền bắc".
把 她 弄 出 我 的
Đưa cô ấy ra khỏi quận của tôi
郊区自治市Aker于1948年1月1日与奥斯陆合并(同时从阿克斯胡斯转移到了奥斯陆)。
Hạt nông thôn Aker được nhập vào Oslo vào ngày 1 tháng 1 năm 1948 (và đồng thời được chuyển từ hạt Akershus đến hạt Oslo).
委员会在圣诞岛办公。
Quận lỵ đặt tại xã Tân Duyệt.
我在学校一项比赛中赢得冠军,接着参加际比赛,也拿到冠军。
Em cũng đoạt giải nhất ở đó nữa, rồi em đoạt giải nhì trong vòng chung kết ở khu.
茱西拉·汉椎克和她的家人还是新归信者时,他们也是密苏里州克雷遭迫害而受苦的圣徒。
Chồng của bà đã bị liệt vĩnh viễn trong Trận Chiến Crooked River.
大白猪(Large White),也称为英国大白,是起源于约克(Yorkshire)的一个家猪品种,因此也称约克夏猪。
Lợn Yorkshire hay Lợn trắng lớn, Lợn Đại Bạch là một giống lợn nuôi có nguồn gốc ở Yorkshire, Anh quốc vì thế còn được gọi là lợn Yorkshire.
我 真想 一辈子 待 在 德贝夏
Đừng khách sáo thưa ông.
我 從 這一層 倫敦 汙泥 判斷 他來 自薩 塞克斯
Phân tích cho thấy đó là từ Sussex với bùn Luân Đôn bao phủ.
诸囚皆叩头,原自效,即相告语,群贼一朝解散,内清静。
Những người bị tội tù đều cúi đầu, xin tự chuộc tội, liền tự bảo nhau, các nhóm cướp sớm tan rã, trong quận được yên ổn.
他 是 德文 最好 的 馬
Con ngựa tốt nhất ở Devon.
凱爾特地區包括了6個地區,分別是布列塔尼(Breizh)、康沃爾(Kernow)、愛爾蘭( Éire)、曼島(Mannin)、蘇格蘭(Alba)、威爾士(Cymru)。
Sáu vùng thường được xem là sáu quốc gia Celt là Bretagne hay Brittany (Breizh), Cornwall (Kernow), Wales (Cymru), Scotland (Alba), Ireland (Éire), và Đảo Man (Mannin).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.