绝对路径 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 绝对路径 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 绝对路径 trong Tiếng Trung.
Từ 绝对路径 trong Tiếng Trung có nghĩa là đường tuyệt đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 绝对路径
đường tuyệt đối(absolute path) |
Xem thêm ví dụ
他若犯了罪而仍然能够永远在地上活下去,这会显扬上帝的律法和表现他的绝对公平吗? 抑或这会助长人不尊重上帝的律法,并且暗示上帝的话是不足信的? Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy? |
《世上有绝对的真理吗?》 “CÓ CHÂN LÝ tuyệt đối không?”. |
在这里您可以添加额外的文档搜索路径。 要增加一个路径, 请点击 添加... 按钮并选择要搜索的附加文档所在的文件夹。 您可以按 删除 按钮来删除文件夹 。 Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
不 我 绝对 会 成功 Nó là con trai tôi. |
我们自己没有对此 做一个很好的工作 我们绝对是可以用到 我们能得到的所有帮助 Tự chúng ta không làm tốt lắm, chúng ta có thể sử dụng mọi sự trợ giúp có thể. |
例如,如果您选择 65% 的绝对页首目标展示次数份额,那么 Google Ads 将会自动为您设置每次点击费用出价,以帮助您的广告在绝对页首进行展示的次数达到其可能获得的总展示次数的 65%。 Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
你会像大卫那样绝对信赖耶和华吗? Bạn có thể hiện lòng tin cậy như thế nơi Đức Giê-hô-va không? |
我们绝对不要受这个世界歧视妇女的想法所影响! Điều trọng yếu là chúng ta đừng bao giờ có thành kiến như tinh thần phổ biến trong thế gian này. |
这却不意味着艾滋病不是一个问题 这绝对是个大问题 Đó là vấn đề cực kì lớn. |
我们无法控制所有发生在自己身上的事,但是我们绝对有能力控制自己如何回应人生中转变。 Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình. |
创世记7:1-5)挪亚绝对信任耶和华,他把时间因素完全交在上帝手中。 Nô-ê hết lòng tin cậy và có đức tin nơi Đức Giê-hô-va, nên điều này đã giúp cho ông để tùy Đức Chúa Trời định đoạt thời giờ. |
从定义上讲只有一个绝对的事实, 从定义上讲只有一个绝对体, 因为这个绝对,定义上是单一的, 绝对的,独一无二的。 Chỉ có một thực tế tuyệt đối theo định nghĩa 1 sự tuyệt đối theo định nghĩa bởi vì tuyệt đối là , theo định nghĩa, duy nhất, và tuyệt đối và thuộc về số ít. |
我们建议在显示面包屑导航路径时使用面包屑导航结构化数据标记28。 Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn. |
这种畏惧要求人对耶和华怀有绝对的信赖,并且忠贞不二地服从他。——诗篇2:11;115:11。 Sự kính sợ thể ấy đòi hỏi chúng ta phải tin cậy hoàn toàn nơi Đức Giê-hô-va và trung thành vâng lời Ngài (Thi-thiên 2:11; 115:11). |
而且我们很少花费资金 来寻找这类事 它们尽管微不足道,但却有可能带来大的改变 如果确实起了作用 那么它们将取得的成功绝对会远远超出 当初所投入的人力物力 和造成的干扰 Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
“多渠道路径”报告基于转化路径生成,也就是为实现每次转化和每笔交易所进行的一系列互动(即来自相关渠道的点击/引荐)。 Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, kết quả của tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) dẫn đến mỗi chuyển đổi và giao dịch. |
并不是所有时候--这些事情都不是绝对的-- 但是存在于很多时候 Không phải là lúc nào cũng thế--những điều này không tuyệt đối-- nhưng phần lớn là thế. |
不过,由于延迟时间原因,这并不是最优做法,因此仅当绝对有必要时才应使用序列化。 Tuy nhiên, phương pháp này chỉ có độ trễ gần tối ưu và bạn chỉ nên chuyển đổi tuần tự nếu thực sự cần thiết. |
我 绝对 是 你 的 谈判 对象 Tôi chắc chắn là người ông nên nói chuyện cùng. |
但事实很简单,我们绝对无法充分了解基督的赎罪和复活,也将无法充分了解他的诞生和死亡有何特别目的──换句话说,我们无法真正庆祝圣诞节或复活节──除非我们先了解真的有一位亚当和一位夏娃从伊甸园坠落,并了解随之而来的一切后果。 Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
求你助我行走正确路径, Dìu con bước tiếp lối sáng khôn, chân thật luôn, |
6 丹顿进一步说:“无论我们观察什么地方,深入到什么层面,我们都发现一种绝对出类拔萃的精巧和优美,这大大削弱了认为万物出于偶然的主张。 6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra. |
我相信你绝对不会再酗酒了,我这就把协议书撕掉。” Em không tin rằng anh sẽ uống rượu nữa, và em sẽ xé bỏ những giấy tờ này.” |
以赛亚书40:15)我们像亚伯拉罕一样,绝对相信耶和华有能力复活他的忠仆。( (Ê-sai 40:15) Giống như Áp-ra-ham, chúng ta tuyệt đối tin cậy vào quyền năng của Đức Giê-hô-va sẽ làm sống lại các tôi tớ trung thành của Ngài. |
关于生命、宇宙 和一切终极问题的答案, 绝对是42. Và đáp án cho bài toán cuối cùng của cuộc sống, vũ trụ, và tất cả mọi thứ gần như chắc chắn là 42. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 绝对路径 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.