居住地 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 居住地 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 居住地 trong Tiếng Trung.

Từ 居住地 trong Tiếng Trung có nghĩa là địa chỉ hiện thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 居住地

địa chỉ hiện thời

(current address)

Xem thêm ví dụ

如果你看看阿根廷的海岸,我现在工作的地方 有个地方叫东波角 那是世界上麦哲伦企鹅最大的居住地, 大约在南纬44度, 你能看到有很大的变化。
và nếu các bạn nhìn dọc theo bờ biển Argentina, nơi mà bây giờ tôi đang làm việc ở một nơi gọi là Punta Tombo, có đàn chim cánh cụt Magellenic lớn nhất trên thế giới ở dưới đây khoảng 44 độ vĩ tuyến nam các bạn sẽ nhìn thấy sự thay đổi lớn ở đây
美国目前还是存在教育阶级及居住地隔离分层现象 和1970年的情况并没有什么差别
Nước Mỹ ngày nay vẫn bị chia rẽ về mặt phân bố dân cư và trình độ dân trí hệt như chính nó năm 1970.
去年十月,總督宣佈了一些計畫, 要將拉哥斯的每一個 濱水居住地給拆除。
Tháng mười rồi,ngài Thống đốc công bố kế hoạch phá huỷ từng khu nhà nổi trên sông ở Lagos.
照片的上半部分, 你能看到是印第安人的居住地
Nửa trên của bức hình, là nơi người da đỏ ở.
这些研究把体重和 缺乏运动联系起来 我们还有研究把体重和居住地联系了起来
Vì vậy chúng ta có những nghiên cứu đã ràng buộc cân nặng với sự thụ động, nhưng hơn hết chúng ta hiện đã có những nghiên cứu ràng buộc cân nặng với nơi ta sống.
我 可以? 劝 他??? 择 新的 居住 地
Tôi có thể thuyết phục họ dời đi chỗ khác
居住地 钱宁 花园 451 号
Địa chỉ hiện tại, 451 Shannon Court.
請注意在很多州内,“town”這個詞並不是特指“鎮”,僅僅是表達居住地的意思,非正式用語。
Cần lưu ý rằng trong nhiều tiểu bang, từ "thị trấn" không có ý nghĩa đặc biệt nào - chỉ là một từ không chính thức áp dụng cho một khu dân cư (có thể là một phần của đô thị hoặc không).
自1938年起,该城堡便是列支敦士登大公家庭的主要居住地
Từ năm 1938, lâu đài là nơi cư trú chính của Gia đình chính của Liechtenstein.
所以在一个人肉体死亡后, 他的尸体会放在他们传统居住地的一个特别房间里, 这种房间叫做 tongkonan。
Như vậy sau cái chết vật lý của một người, cơ thể của họ được đặt trong một căn phòng đặc biệt tại nơi cư trú truyền thống, được gọi là tongkonan.
围绕他的小屋的南方山毛榉森林 还和他1926年来的时候一模一样, 到处都是草地, 这是典型的袋狼居住地
Rừng cây sồi phía nam bao quanh ngôi lều vẫn giống như xưa khi ông ở đó vào năm 1926
在欧洲发现及殖民澳洲之时,悉尼港周遭的土地是包括Gadigal,Cammeraygal,Eora和Wangal在内的一些土著部落的居住地
Trong thời gian người châu Âu khai phá và lập thuộc địa, vùng đất bao quanh Port Jackson đã bị chiếm bởi những bộ lạc khác nhau bao gồm: người Gadigal, Cammeraygal, Eora và người Wanegal.
5我们信每个人在与生俱来、不可剥夺的权利下,受居住地政府法律保护时,都有义务拥护并支持其政府;在这种保护下的国民,暴动和a叛乱都不正当,要受应得的惩罚;所有政府都有权制定他们认为最适当的法律,以保障大众利益;但同时也须保持良心自由的神圣。
5 Chúng tôi tin rằng mọi người đều có bổn phận phải tán trợ và ủng hộ các chính phủ của mình nơi họ cư ngụ, trong khi các quyền cố hữu và không thể chuyển nhượng được của họ được bảo vệ bởi những luật pháp của các chính phủ như vậy; và sự phản nghịch cùng asự nổi loạn đều không thích hợp đối với những công dân được bảo vệ, và cần phải bị trừng trị một cách thích đáng; tất cả mọi chính phủ đều có quyền ban hành những luật pháp như vậy, theo những điều mà họ nghĩ là tốt nhất để bảo đảm quyền lợi của công chúng; tuy nhiên, cũng đồng thời duy trì một cách thiêng liêng quyền tự do lương tâm.
它一直都发生在这发达的世界 可能是因为失去了居住地 也可能是因为城市更适合它们居住 相比于它们过去的栖息地。
Điều đó đang xảy ra ở mọi nơi trong thế giới phát triển, có thể là do sự mất đi môi trường sống, nhưng cũng có thể là do các thành phố của chúng ta là nơi dễ sống hơn so với nơi chúng đã từng sống.
我考虑的匹配包括出生地和居住地, 人口信息——性别、年龄—— 相对居住国的收入水平, 受教育程度,以及家庭成员结构。
Tôi sẽ kết hợp những gia đình ở trên cùng một đất nước cư trú, nhân khẩu học -- giới tính, tuổi tác --- mức thu nhập trong chính đất nước của họ, thành tựu giáo dục, rất nhiều về cấu trúc gia đình.
這些個案是可驗證的,且絕大多數已確認了(1)學員個人資料,通常有年齡、職業、居住地,(2)虐行發生的時間地點,細至區、鄉、村,而且往往指明特定的監獄機構,(3)加害者的姓名、職級。
Các trường hợp này có vẻ là có thể kiểm chứng, và tuyệt đại đa số đã xác định (1) cá nhân học viên, thường đi kèm với độ tuổi, nghề nghiệp, và nơi cư trú; (2) thời gian và địa điểm mà các cáo buộc lạm dụng diễn ra, xuống tới mức huyện, quận, thị trấn, làng, và thường là có địa danh trại tù cụ thể; và (3) tên và cấp bậc của các thủ phạm bị cáo buộc.
我们可以缓和城市居住地的压力 和两极分化状况。
Chúng ta có thể giảm căng thẳng và sự phân hoá trong môi trường thành thị.
如果我们能将这个设想实现,你就可以自主决定行驶的里程数、 旅行的方式以及居住地和工作地等。
Nếu ta làm được, bạn sẽ tự quyết định đi bao xa, đi bằng gì, sống và làm việc ở đâu.
動物會追循著本土與非本土 植物不受管制的散播, 靠著剩下的橋樑協助, 冒險進入新居住地
Cùng với sự mở rộng không ngừng của thực vật bản địa và ngoại lai, động vật đến được môi trường sống mới nhờ sự giúp đỡ của những cây cầu bỏ hoang.
在我医生的办公室从未发生过的一件事就是: 他们从未问过我的居住地情况。
Có một việc không bào giờ diễn ra trong văn phòng bác sĩ của tôi: Họ không bao giờ hỏi về lịch sử nơi chốn của tôi.
Google 提供的居住地證明是由愛爾蘭稅務機關核發,文件以電子版提供,內容以英文撰寫。
Giấy chứng nhận cư trú do Google cung cấp được cơ quan thuế Ireland phát hành dưới dạng biểu mẫu điện tử và bằng tiếng Anh.
在几次后来被称为科罗拉多战争的小规模冲突之后,1864年11月,800名国民警卫团的士兵在痛饮之后攻击了大桑迪溪周围的夏安族和阿拉帕霍人的居住地,杀死了大约150到200名印第安人,其中绝大多数是老幼妇孺。
Sau một số vụ đụng độ nhỏ mà sau này được gọi là Chiến tranh Colorado vào tháng 11 năm 1864, một lực lượng gồm 800 binh sĩ thuộc nội vệ binh Colorado, sau khi uống rượu quá chén, đã tấn công một trại của người Cheyenne và Arapaho tại lạch Sand, giết chết khoảng từ 150 đến 200 người bản địa, phần đông là người già và trẻ em.
国际野生生物保护学会报道,差不多百分之40的美洲豹原始居住地由于滥伐树木而被破坏。
Hiệp hội Bảo tồn Động vật Hoang dã báo cáo rằng gần 40% nơi sinh sống trước đây của báo Mỹ đã bị thu hẹp bởi nạn phá rừng.
这不是医生告诉我们的; 而是我们居住地的村民告诉我们的。
Điều này chúng tôi được biết không phải từ các bác sĩ, mà chính là từ các dân làng chúng tôi đang ở cùng.
蟑螂在牠們原生的 熱帶居住地依然很繁盛, 但沒有我們的暖氣系統, 牠們的都市堂兄弟姐妹很可能 會在兩個冬天之後就冷死而絕跡。
Gián tiếp tục sinh sôi ở môi trường nhiệt đới bản địa, nhưng không có hệ thống sưởi của loài người, họ hàng nơi thành thị của chúng sẽ bị đóng băng và chết sạch trong vòng hai mùa đông.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 居住地 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.