巨大 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 巨大 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 巨大 trong Tiếng Trung.

Từ 巨大 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lớn, to lớn, to, bự, đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 巨大

lớn

(massive)

to lớn

(massive)

to

(great)

bự

đại

(tremendous)

Xem thêm ví dụ

而且对于医生对自己的看法也是巨大的冲击 因为他们都是帮助病人的 而不是害他们的
Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu.
尽管经历了巨大的艰难, 但最后还是成功了。
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
我們 需要 一 隻 巨大 的 籠子
Chúng ta sẽ cần một cái chuồng to oạch.
随着进一步的形态学工作和20世纪末DNA分析的巨大进步,它们的分类逐渐变得明朗:细尾鹩莺科是从澳大拉西亚巨大的鸦科辐射中出现的诸科之一。
Với các nghiên cứu hình thái học tiếp theo và những bước tiến lớn trong phân tích ADN cuối thế kỷ 20 thì vị trí của chúng đã trở nên rõ ràng: Maluridae là một trong nhiều họ phát sinh ra từ phân tỏa lớn chim dạng quạ tại Australasia.
8 在你的脑壳里而非在你的腹中,有一台电算机在性能的繁多和巨大方面比最先进的电子计算机优越得多。
8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất.
这张专辑在很大程度上被推动了民谣“ 变革之风 ”的巨大成功。
Album là một hit lớn thúc đẩy sự thành công rộng lớn của bản ballad "Wind of Change".
这份报章还指出,“到了2020年,适婚男子的人数将比适婚女子多出大约三千万”,而这个巨大的差距将会“影响社会的安定”。
Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”.
使用金属铀而非氧化铀使传热更直接也更便宜,燃料卸出反应堆后一小段时间的再处理需求意味着巨大的裂变产物泄漏风险。
Trong khi việc sử dụng các kim loại uranium chứ không phải là oxit đã tái chế đơn giản hơn và do đó rẻ hơn, sự cần thiết phải tái xử lý nhiên liệu trong một thời gian ngắn sau khi lấy ra khỏi lò phản ứng có nghĩa là sản phẩm phân hạch nguy hiểm là nghiêm trọng.
我有带他们到日本海, 他们在那里遇见了巨大的水母。
Tôi có thể đưa chúng qua vùng biển Nhật Bản, nơi chúng có thể gặp những con sứa biển khổng lồ.
即使他们要应付国家巨大的开支,也能享有安宁、繁荣。
Đến thế kỷ thứ nhất, tại sao dân Y-sơ-ra-ên ở trong cảnh khổ?
”他们不但在美国引发了“英國入侵”,也在全球范围内有巨大影响力。
Họ không chỉ mở ra thời kỳ British Invasion ở Mỹ, họ còn trở thành hiện tượng nổi tiếng toàn cầu.
这些信息存储在 Google 索引中,而Google 索引是一个存储在很多很多计算机中的巨大的数据库。
Thông tin này được lưu trong chỉ mục của Google, một cơ sở dữ liệu khổng lồ được lưu trữ trong rất nhiều máy tính.
“蜂鸟”对结构工程师帮助巨大
Tuyệt vời cho các kĩ sư kết cấu.
我们的大脑试图处理太多的信息 这就造成了某些人产生了交叉感觉(即通感) 他们具有巨大的神经网络来记住所有事情
Chúng ta càng cố gắng truyền tải nhiều thứ để những người có giác quan thứ phát và chỉ có những cái ống khổng lồ để ghi nhớ tất cả.
这也是我们认为 承受着巨大的演化压力的部分 不仅仅是由于 当今人类所接受的巨额信息量 还因为大脑本身的可塑性 这就是大脑
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
移动鼠标, 你可以看到每只羊的放大效果和绘图过程, 这个巨大的机械过程背后的人性化。
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
上帝能让太阳充满巨大的能量,难道他无法赐我们足够的力量去应付难题吗?
Chắc chắn, đấng “cung cấp nhiên liệu” cho mặt trời có thể ban sức cần thiết cho chúng ta để đương đầu với bất cứ vấn đề nào.
接下來法國的啟蒙運動也出現了兩名對自由主義思潮產生巨大影響的人物:伏爾泰主張法國應該採納君主立憲制,並廢止第二階級(Second Estate),以及主張人類擁有自然權利的盧梭。
Cuối thời kỳ Khai sáng Pháp có hai gương mặt tiêu biểu ảnh hưởng lớn đến tư tưởng tự do sau này: Voltaire, người tranh luận rằng người Pháp nên chấp nhận quân chủ lập hiến và giải thể Đẳng cấp thứ hai, và Rousseau, người biện hộ cho quyền tự do tự nhiên của loài người.
事实上,我自己的宗教 在这个国家已经具有巨大的影响力。
Trong thực tế, tôn giáo của tôi có ảnh hưởng rất to lớn tới đất nước.
比如说,在欧洲 它们进化到能够抵挡直獠牙的大象 古象,亚洲象属,是一种巨大的野兽
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.
我想这些巨大差异的原因 在于这是解决一个非常根本的生物问题的 有效方法 这个问题是,如何让精子能够 遇到卵子使之成为受精卵
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
因为我们常常把他们当做是 一个巨大的渴求被释放的群体, 但实际上,他们的故事却是要不平凡得许多。
Vì chúng ta thường nói về họ như những nhóm người khỏe, to lớn khát khao được tự do, trong khi thực chất, đó là một câu chuyện tuyệt vời.
这是只12尺长,巨大的灰六鳃鲨。
Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet.
由于宗教之间的冲突为人类带来巨大的创伤,许多不同宗教的信徒希望通过实行宗教联合,在这个四分五裂的世界里缔造和平与团结。
Họ nghĩ điều này có thể mang lại hòa bình và hợp nhất trong thế giới đầy dẫy sự chia rẽ này.
内太阳系的巨大撞击期可能对地球从小行星带获取其目前的水成分( ~6×1021 公斤)起到了一定的作用。
Thời kỳ các vụ va chạm lớn ở miền trong Hệ Mặt Trời có thể đã đóng một vai trò hình thành nên lượng nước ngày nay trên Trái Đất (~6×1021 kg) từ các vành đai tiểu hành tinh sơ khai.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 巨大 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.