जोड होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जोड होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जोड होना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जोड होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tuồng, lựa chọn, kiểu, phù hợp, thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जोड होना

tuồng

(sort)

lựa chọn

(sort)

kiểu

(sort)

phù hợp

(sort)

thích hợp

(sort)

Xem thêm ví dụ

अगर मैंने उससे नाता जोड़ा होता, तो आज मैं एक अविश्वासी के साथ शादी के बंधन में बंधी होती।”
Nếu theo đuổi quan hệ tình cảm với anh ta, thì bây giờ tôi đã lấy phải người ngoại đạo”.
यह भी हो सकता है कि आपने अपनी वेबसाइट पर टैग स्निपेट को सही ढंग से न जोड़ा हो.
Cũng có thể bạn đã không thêm đúng cách đoạn mã thẻ trên trang web của mình.
इस अनुवाद में एक नोट कहता है कि यह वाक्य “बहुत मुमकिन है कि बाद में शास्त्रियों ने जोड़ा हो।”
Bản gốc ấy ghi nhận rằng câu này “phải được cho là do những người sao chép thêm vào”.
फ़्लडलाइट कन्वर्ज़न डेटा तभी उपलब्ध होता है, अगर आपने मिलते-जुलते Campaign Manager खाते को भी अपने Analytics 360 खाते से जोड़ा हो.
Bạn sẽ thấy dữ liệu chuyển đổi Floodlight nếu đã liên kết tài khoản Campaign Manager tương ứng với tài khoản Analytics 360 của mình.
हो सकता है कि आपने अपना Google खाता बनाते, अपना डिवाइस सेट अप करते या अपनी सेटिंग अपडेट करते समय कोई फ़ोन नंबर जोड़ा हो.
Bạn có thể đã thêm một số điện thoại khi bạn tạo Tài khoản Google của mình, hãy thiết lập thiết bị của bạn hoặc cập nhật cài đặt.
अगर कोई स्वामी किसी डोमेन की एक्सेस हटा देता है या खो देता है, तो ऐसी सभी चीज़ों की एक्सेस भी हट जाएगी जिसे उन्होंने जोड़ा हो.
Nếu chủ sở hữu xóa hoặc mất quyền truy cập vào một miền thì mọi người họ đã thêm cũng sẽ mất quyền truy cập.
यदि वे पृष्ठ आपके कीवर्ड से मेल नहीं खाते हैं तो आपका विज्ञापन वेबसाइट के अन्य 95 पृष्ठों पर दिखाई नहीं देगा, भले ही आपने संपूर्ण वेबसाइट को अपने प्लेसमेंट लक्ष्यीकरण में जोड़ा हो.
Quảng cáo của bạn sẽ không xuất hiện trên 95 trang còn lại của trang web A, nếu những trang đó không phù hợp cho từ khóa của bạn, ngay cả khi bạn đã thêm toàn bộ trang web trong nhắm mục tiêu theo vị trí.
चार्ट के आंकड़ों का जोड़ ज़्यादा होना:
Tổng số trong biểu đồ cao hơn:
YouTube सशुल्क कॉन्टेंट (वाईपीसी) खरीदने के लिए, आपके पास ऐसा Google खाता होना चाहिए जिसमें भुगतान का मान्य तरीका जोड़ा गया हो.
Để mua nội dung trả phí trên YouTube, bạn cần có Tài khoản Google cùng một phương thức thanh toán hợp lệ.
टेबल के आंकड़ों का जोड़ ज़्यादा होना:
Tổng số trong bảng cao hơn:
मगर आज विकसित देशों में, अनाज को रॉलर चक्कियों से पीसा जाता है जो पूरी तरह मशीनों से चलती हैं। इन मशीनों में स्टील के सिलिंडर के कई जोड़े होते हैं जिन पर खाँचे होते हैं।
Tuy nhiên, ở những nước phát triển ngày nay, phần lớn bột dùng làm bánh được sản xuất bằng những máy xay có trục cán, hoàn toàn tự động và được cơ giới hóa đầy đủ.
यह संभव है कि आपको कोई ऐसा इनवॉइस या मंज़ूरी प्रक्रिया मिले जिसके जोड़ शून्य हो.
Có thể nhận hóa đơn hoặc Chứng thư nhận thanh toán có tổng số tiền bằng 0.
(नीतिवचन 31:10-28) मगर कुछ जोड़े ऐसे होते हैं, जो यह ज़िम्मेदारी आपस में बाँट लेते हैं।
Một số gia đình khác thì người vợ có khả năng làm tốt vai trò này (Châm 31:10-28).
यह संभव है कि आपको कोई ऐसा इनवॉइस या मंज़ूरी प्रक्रिया मिले जिसका जोड़ शून्य हो.
Có thể nhận hóa đơn hoặc Chứng thư nhận thanh toán có tổng số tiền bằng 0.
उदाहरण: आउटडोर गियर बेचने वाले एक खुदरा विक्रेता के लिए बोलियां तब समायोजित की जा सकती हैं, जब आपने अपने उत्पाद डेटा में कोई ऐसा नया टेंट जोड़ा हो, जो कन्वर्ज़न की ज़्यादा संभावना रखने वाले अन्य टेंट के समान है.
Ví dụ: Đối với một nhà bán lẻ đồ dùng dã ngoại, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu bạn thêm sản phẩm là một lều mới vào dữ liệu sản phẩm của mình tương tự với các lều khác có khả năng chuyển đổi cao.
कुछ मसीही जोड़े अलग होने का फैसला कर लेते हैं या बिना किसी बाइबल के आधार पर तलाक ले लेते हैं।
Một số cặp vợ chồng ly thân hoặc ly dị mà lý do không dựa trên Kinh Thánh.
इसके बाद इस लेख में दिए गये निर्देशों का इस्तेमाल करके आप ऐसे विज्ञापन बना सकते हैं जो सटीक हो, विषय के अनुसार हो और संभावित खरीदारों को जोड़ने वाला हो.
Sau đó, bạn có thể sử dụng các nguyên tắc trong bài viết này để tạo quảng cáo chính xác, phù hợp, hấp dẫn với khách hàng tiềm năng.
या कोई ऐसी गड़बड़ी भी हो सकती है, जो उपयोगकर्ताओं को आइटम जोड़ने से रोक रही हो.
Hoặc đơn giản là có một sự cố ngăn người dùng thêm mặt hàng.
अगर किसी मसीही जोड़े ने अलग होने का फैसला किया है, तो इसकी क्या वजह हो सकती है?
Nếu vợ chồng quyết định chia tay thì hẳn họ có vấn đề về mặt nào?
परिवार में खुशी पाने के लिए एक जोड़े का शादीशुदा होना ज़रूरी क्यों है?
Tại sao hôn nhân là thiết yếu cho hạnh phúc gia đình?
किसी उत्पाद की गणना सबमिट किए गए उत्पाद के रूप में तब की जाती है, जब उसे उत्पाद डेटा का उपयोग करके आपके Merchant Center खाते में जोड़ा गया हो.
Để được tính là được gửi, sản phẩm cần được thêm vào tài khoản Merchant Center của bạn bằng cách sử dụng dữ liệu sản phẩm.
यह उस दौरान उपयोगी हो सकता है जब आप अपने ऐप्लिकेशन की जानकारी के दूसरे हिस्से जोड़ या बदल रहे होते हैं.
Việc này có thể hữu ích trong khi bạn thêm hoặc chỉnh sửa các phần khác của thông tin ứng dụng.
नवम्बर 2006 में वाशिंगटन पोस्ट के एक लेख में यह कहा गया कि एक साल बाद इस जोड़े का अलगाव हो गया था।
Một bài báo của Washington Post, trong tháng 11/2006 thông báo họ đã chia tay sau 1 năm.
(मत्ती ५:१-१२) क्या यीशु ने ख़ुश होने का सम्बन्ध नम्र होने से जोड़ा?
Chúa Giê-su có liên kết hạnh phúc với lòng khiêm nhường không?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जोड होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.