靓仔 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 靓仔 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 靓仔 trong Tiếng Trung.
Từ 靓仔 trong Tiếng Trung có nghĩa là đẹp trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 靓仔
đẹp trai
|
Xem thêm ví dụ
举个例子,在海马或者考拉之中,其实, 总是由雄性来照顾他们的幼仔的。 Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, những con đực là kẻ chăm sóc các con non, luôn luôn là như thế. |
請仔細閱讀通知內容、針對問題做出修改,並從下方瞭解如何申請審查: Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới: |
仔細 盤問 每個 人質 Hành quyết giả. |
路 人 路 人 就是 狗 仔 Người đi đường! |
這些 都 是 那個 卑鄙 的 希臘 仔告 的 密 Vi tên người Hi Lạp đã chỉ điểm! |
呢地花會令佢靚, 呢地蜂蜜會令佢甜。” Những bông hoa khiến nó trở nên xinh đẹp, và mật ong cho nó sự ngọt ngào." |
我要 進去 仔細 看看 Hãy cẩn thận. |
長 官 , 我 想 你 得 仔細 想想 Tôi nghĩ ngài cần thời gian để suy nghĩ. |
这样我们的孩子们和小熊仔们 都可以过上安静平和的生活了。 Và những đứa trẻ, cả con người lẫn gấu con đều có thể sống trong hòa bình. |
讓 我 仔細 檢查 一下 Để tôi từ từ nghiên cứu sau. |
同流行的看法完全相反的是路德維希雖然經常不在慕尼黑,但他實際上一直到執政的最後都非常仔細的處理公務。 Ngược lại với những quan điểm rất phổ biến, Ludwig mặc dù thường vắng mặt tại München nhưng vẫn điều hành công việc nước cho tới khi mất rất có lương tâm. |
仔細 看 每處 細節 每個 方面 Hãy ghi nhớ từng chi tiết. |
我 有頭 髮 真靚 仔 Nhìn ta với bộ tóc này xe,. |
就喺依兩個字,東尼永遠都會記住, 因為接落嚟佢見到唧,就喺警察, 個飛仔訓喺地上,訓喺血入邊。 Và ba từ này, Tony sẽ nhớ, bởi vì điều tiếp theo anh ta biết, là anh ta nghe thấy tiếng nổ. |
例如,《广东话圣经》说:“不可激仔女恼怒。” Bản Today’s English Version dịch: “Đừng đối đãi con cái theo cách làm cho chúng nổi giận”. |
Lawrence 在 腦子 裏 仔細想 那晚 發生 的 事 想 了 大概 一千多遍 Lawrence đã nghĩ về sự kiện tối hôm đó hàng nghìn lần trong đầu, nhưng nó xảy ra từ 9 năm trước. |
請仔細檢查您的網站和版面配置方式,避免這種情況發生。 Hãy theo dõi trang web và bố cục trang web của bạn một cách cẩn thận để đảm bảo điều này không xảy ra. |
非洲民族议会的议员以为 在丛林中 他会有休养生息的机会 摆脱众人的眼光 而狮群确能有效吓阻 媒体和狗仔队 Các đồng chí của ông thuộc Đảng Quốc Gia Phi Châu cho rằng việc sống giữa thiên nhiên hoang dã sẽ giúp ông nghỉ ngơi, hồi phục sức khỏe tránh xa sự chú ý của dư luận, mà đúng là bầy sư tử đã phát huy tác dụng trong việc ngăn cánh báo chí và mấy tay săn ảnh. |
阿弟仔 去 把 車開 過來 Kêu xe đi. |
如果 你 想要 事情 有所 進展 的 話 , 就 需要 仔細 觀察 後 再行 動 。 Nếu muốn xoay sở, cô cần quan sát họ. |
如果您的遊戲影片出現在錯誤的主題頻道中,請仔細查看其名稱、說明和類別。 Nếu video trò chơi của bạn không xuất hiện ở đúng kênh chủ đề, hãy kiểm tra tiêu đề, nội dung mô tả và danh mục của video đó. |
别 叫 我 圈 仔 拜托 了 Làm ơn đừng gọi tớ là O-Man. |
西洋 仔 , 快点 把 人质 载 走 Euro Boy, đem con tin đi nhanh. |
索傑 , 仔細 聽 好 Tôi muốn ông nghe thật kỹ đây. |
而现在,这些灰鲸的后裔 会将自己的幼仔推向海面, 玩耍嬉戏,甚至与我们互动。 Ngày nay hậu duệ của loài cá voi này cho những con cá voi nhỏ lên mặt nước chơi và tương tác với con người. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 靓仔 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.