警醒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 警醒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 警醒 trong Tiếng Trung.
Từ 警醒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cảnh giác, sự cảnh giác, cảnh báo, báo trước, nhanh nhẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 警醒
cảnh giác(vigilance) |
sự cảnh giác(vigilance) |
cảnh báo(alert) |
báo trước(alert) |
nhanh nhẹn(alert) |
Xem thêm ví dụ
请参看《警醒!》( 英语)2002年8月22日刊“青年人问”的文章。 Xin xem bài “Giới trẻ thắc mắc... |
在最后的日子保持警醒 Hãy tỉnh thức về thiêng liêng trong những ngày sau cùng |
22 长老保持警醒,尽心照顾和保护羊群,不让任何事危害羊群跟上帝的关系。 22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng. |
本刊和《警醒!》 的不少读者,都很欣赏杂志中有关地上未来乐园的插图。 Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. |
《警醒!》 问:有些年轻人认为圣经的道德标准是束缚,你会给他们什么忠告呢? Tỉnh Thức!: Em có lời khuyên nào dành cho các bạn trẻ đang phân vân không biết tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh có quá khắt khe không? |
警醒守望的基督徒并不会仅是袖手旁观,漠然等待。 Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu. |
乙)我们必须怎样做才能“保持警醒”? b) Chúng ta phải hành động thế nào để giữ mình “tỉnh-thức”? |
这样行可以帮助你保持警醒。 Đây là một phương tiện giúp bạn giữ mình tỉnh thức. |
他的信息是:要保持警醒,努力不懈。 Hai dụ ngôn chúng ta bàn luận cho bạn thông điệp nào? |
所以,要保持警醒, 随时恳切祈求,好叫你们能成功地逃脱这一切指定要发生的事。”——路加福音21:34-36。 Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36). |
他鼓励学员挑选一些特别的课题,深入地钻研圣经,以求在属灵方面保持警醒。 Sau đó, anh nhắc nhở rằng họ nên đào sâu thêm những chủ đề trong Kinh Thánh để có thể tỉnh táo về tâm linh. |
12 为了守护我们,耶和华也供应适时的灵粮。( 马太福音24:45)他通过《守望台》《警醒!》 (Ma-thi-ơ 24:45) Qua các ấn phẩm, kể cả tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!, cũng như các buổi họp, hội nghị và đại hội, Đức Giê-hô-va ban những điều cần thiết vào đúng lúc chúng ta cần. |
启示录16:15)这段话含有什么意思呢? 我们怎样才能在灵性上保持警醒? (Khải-huyền 16:15). Những lời này có nghĩa gì? |
你可以怎样保持警醒而得以渡过这制度的末日呢? Làm sao bạn giữ được như vậy và sống sót trong ngày cuối cùng của hệ thống này? |
初次交谈:(不超过2分钟) 运用本期《警醒!》 Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Mời nhận số Tỉnh Thức! |
为了进一步了解怎样把地热转化为电力,《警醒!》 Để tìm hiểu thêm về cách sản xuất điện từ sức nóng của trái đất, Tỉnh Thức! |
耶稣吩咐门徒要时刻警醒之前,说明他们要提防哪些危险。 Trước khi bảo các môn đồ phải tỉnh thức, Chúa Giê-su khuyên họ điều gì và tại sao? |
5 要继续听从耶稣的吩咐,“保持警醒”。 5 Hãy trung thành tuân theo lệnh Chúa Giê-su là phải “tỉnh-thức”. |
保持警醒的人快乐了! Phước cho những ai tỉnh thức! |
15 信息很清楚:我们要渡过哈米吉多顿,就得在灵性上保持警醒,继续穿上象征性的外衣,借此表明自己是耶和华上帝手下忠心的见证人。 15 Thông điệp này rõ ràng: Nếu muốn sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn, chúng ta phải giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng và giữ áo tượng trưng để người ta nhận biết chúng ta là Nhân Chứng trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
28希望你们在主前谦抑自己,呼求他的圣名,不断a警醒,不断祷告,使你们不至受到超过你们所能承受的b试探,使你们能由神圣之灵带领,变得谦卑、c温顺、顺从、有耐心、充满爱心、恒久忍耐; 28 Song phải biết hạ mình trước mặt Chúa, cầu gọi đến thánh danh của Ngài, acảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn để khỏi bị bcám dỗ ngoài sức chịu đựng của mình, ngõ hầu được Đức Thánh Linh dẫn dắt để trở thành người khiêm nhướng, cnhu mì, phục tùng, kiên nhẫn, đầy tình thương yêu và nhịn nhục; |
想知道更多关于蹄兔的资料,请看《警醒!》 Để biết thêm thông tin về chuột núi (rock badger), xin xem Tỉnh Thức! |
在南非,一对夫妇有个15岁的女儿,他们说:“女儿每次读《警醒!》 Cha mẹ của một em 15 tuổi ở Nam Phi nói: “Bài đầu tiên mà con gái chúng tôi thường đọc trong Tỉnh Thức! |
要“保持警醒”! “Hãy tỉnh-thức”! |
有一件事你们要知道,家主如果知道几更天有贼来,就会保持警醒,不容贼挖洞进家里来。 Hãy biết rõ, nếu người chủ nhà đã hay canh nào kẻ trộm sẽ đến, thì tỉnh-thức, không để cho đào ngạch nhà mình. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 警醒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.