晉 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 晉 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 晉 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có các nghĩa là phát triển, đi vào, tăng lên, tiến, tiến triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 晉

phát triển

(advance)

đi vào

(enter)

tăng lên

(advance)

tiến

(enter)

tiến triển

Xem thêm ví dụ

前556年冬季,悼公去世。
Mùa thu năm 556, Vũ Văn Thái qua đời.
在不到一年的時間,史萊德掌握了所有的戰鬥技術,並很快升為上校。
Trong vòng chưa tới 1 năm, Slade đã thuần thục mọi kĩ năng tác chiến hắn được dạy và nhanh chóng được phong hàm thành trung tá.
因此席位分佈會作出以下調整: 成員國 13(蘇格蘭)之聯賽冠軍,會由原先於外圍賽第三圈開始參賽,改由直接身分組賽。
Do đó một số vị trí xếp dưới sẽ được đẩy lên, cụ thể: Nhà vô địch của liên đoàn thứ 13 (Scotland) chuyển từ vòng loại thứ ba lên vòng đấu bảng.
成員國 48 和 49(法羅群島和盧森堡)之聯賽冠軍,會由原先於外圍賽第一圈開始參賽,改由直接身外圍賽第二圈。
Các nhà vô địch của liên đoàn thứ 48 và 49 (Quần đảo Faroe và Luxembourg) từ vòng loại thứ nhất được dự vòng loại thứ hai.
痷 腀 種 兵 非玥 τ 琵 ╟ 夯 ぇ ╝ 盾, 霉 紈?
Anh thực sự để việc này xảy ra với anh ta chỉ vì một quy tắc, Harold?
水务局(KWB)及詩巫水务局(SWB)負責相關區域的供水管理。
Cục Nước Kuching (KWB) và Cục Nước Sibu (SWB) chịu trách nhiệm quản lý cung cấp nước tại các khu vực tương ứng.
升為少校,1916年夏天,里布被派往東線。
Sau khi được phong hàm thiếu tá, Leeb được điều đến Mặt trận phía Đông vào mùa hè năm 1916.
哥倫比亞大學在1964年開始設立大學教授這個職級,而拉比是第一個身此級別的教員。
Khi Đại học Columbia lập ra hạng bậc giáo sư đại học năm 1964, thì Rabi là người đầu tiên được xếp hạng giáo sư như vậy.
2007年6月25日,第12届国会选举新一任政府,阮勇继续担任总理,得票率96.96%。
Ngày 25 tháng 7 năm 2007, Quốc hội khóa XII tiếp tục bầu ông Nguyễn Tấn Dũng giữ cương vị Thủ tướng Chính phủ, với tỷ lệ 96,96% phiếu đồng ý hợp lệ trên tổng số đại biểu.
在16世紀,砂拉越的古地带被葡萄牙地图学者称为「Cerava」,是婆羅洲島上的五大港口之一。
Trong thế kỷ XVI, khu vực Kuching được các nhà vẽ bản đồ người Bồ Đào Nha biết tới với cái tên Cerava, một trong số năm hải cảng lớn trên đảo Borneo.
當他在韓國工作時,被分配到華盛頓營,在那裡他被升為少校軍銜。
Sau khi phục vụ 1 năm tại Hàn Quốc, Hắn được điều đến Camp Washington để phong hàm lên thiếu tá.
升為上尉後,里氏在埃爾蘭根擔任巴伐利亞第10野戰炮的炮兵連指揮官(1912至1913年)。
Sau khi được phong hàm đại úy, Leeb tham gia chỉ huy một khẩu đội pháo thuộc Trung đoàn Pháo dã chiến số 10 Bavaria tại Erlangen (1912 - 1913).
在得到82%得票數後,她級至第二階段賽事並演唱大衛·庫塔的《Hey Mama》。
Sau khi nhận được 82% số phiếu, cô đã tiến tới vòng thứ hai của cuộc thi, trong đó cô hát "Hey Mama" bởi David Guetta.
這些 比 得到 升 更 能 讓 我 興奮
Có nghĩa là ít có cơ hội để thăng chức.
其中包括武博士在若干领域--增进人权,倡导官员问责制及要求国家环境免受阮勇总理等政治精英的损害,面临的种种法律上的挑战。
Vũ nhằm vào giới lãnh đạo chính trị cao cấp nhất, bao gồm cả Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng, với mục tiêu thúc đẩy nhân quyền, trách nhiệm quan chức và bảo vệ môi trường. Thành phần gia đình của Ts.
開始 德瑞 · 帕克 成功 級 半 決賽
Dre Parker đã tiến vào bán kết.
书·载记第一·刘元海》 ]]]
Vĩnh Mộ (xưa là thôn Vĩnh Mộ xã Tả Giai tổng Đông Cứu).
今年则不同,现任总理阮勇和越共总书记阮富仲的竞争延伸进入公众视野。
Nhưng năm nay, cuộc đua giữa Thủ tướng đương nhiệm Nguyễn Tấn Dũng và Tổng Bí thư Đảng Cộng sản đương chức Nguyễn Phú Trọng đã lọt ra ngoài và thu hút sự chú ý của công chúng.
貢獻越多積分越多,即可升更高等級。
Đạt cấp cao hơn khi bạn tích được điểm cho những nội dung đóng góp của mình.
范德格里夫特後來擔任第18屆美国海军陆战队司令,並且是美國海軍陸戰第一位升上將階級的將官。
Vandegrift về sau là tư lệnh thứ 18 binh chủng thủy quân lục chiến Hoa Kỳ, và là đại tướng thủy quân lục chiến thành công nhất khi còn tại ngũ.
路克 柯林斯 現在 級 到...
Tớ cảm thấy nên đứng lên!
2018年2月,她表演了辣妹合唱團的《Wannabe》,雖然在與Ricky Ben Ari的對決中輸了,但經由評審選擇而級到下個階段。
Vào tháng 2 năm 2018, cô biểu diễn "Wannabe" bởi Spice Girls, và mặc dù cô thua một trận đấu với Ricky Ben Ari, cô đã tiếp tục lọt vào vòng tiếp theo sau khi được các giám khảo lựa chọn.
在日本首相安倍三的陪同下,奥巴马在广岛和平纪念资料馆悼念核爆的遇难者。
Cùng với Thủ tướng Nhật Bản Shinzō Abe, Obama đã bày tỏ lòng tôn kính đối với các nạn nhân của vụ đánh bom tại Bảo tàng Tưởng niệm Hòa bình Hiroshima.
除非 你 融入 其中 你 才能 在 這里 獲得
Ông không được lên đây nếu không có phận sự.
虽然,人未必同我。
Mới đầu hoạn quan không nhất thiết phải là người bị thiến.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.