金钱万能 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 金钱万能 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 金钱万能 trong Tiếng Trung.

Từ 金钱万能 trong Tiếng Trung có nghĩa là có tiền mua tiên cũng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 金钱万能

có tiền mua tiên cũng được

Xem thêm ví dụ

是消除各种合理质疑的万能王牌
Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.
传道书9:11,《新译》)金钱能够“护庇人”,只要预先作妥计划,就时常能够避免不必要的艰辛。(
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
金钱是成功的要诀吗?
Tiền bạc có phải là tất cả không?
金钱更可贵
Quý báu hơn tiền bạc
此外,教士众多,日常的宗教活动也涉及大量金钱
Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền.
金钱与道德难以兼顾
Khó giữ thăng bằng
今日的社会鼓励人以金钱为人生首要的目标而竭力加以追求。 可悲的是,许多人虽然获得了他们所追求的财富,却并不感到充实和满足。
Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn.
金钱真的是永久的保障吗?
Tiền bạc có thể cung cấp sự che chở mãi mãi không?
比如,当我有一组所有关于美丽的TED演讲时, 有人就以为我正试图找出“万能搭讪用语”。
Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất.
我们知道金钱是罪恶的来源 但是事实上这并没有阻止罪恶在柬埔寨的发生
Dù ta vẫn biết tiền bạc là gốc rễ của mọi điều xấu xa, nhưng thực tế cấm đoán tiền bạc cũng chẳng ngăn được tai họa xảy đến với Cam-pu-chia.
不过,要是把金钱花在不输血的病人身上,效果就理想得多了。 病人感染疾病的机会较低,住院期也较短。
Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn.
20是的,他们迫害他们,并用各种话伤害他们,这是因为他们谦卑,因为他们的眼光不骄傲,而且互相传讲神的话,不拿a金钱,不用代价。
20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì.
28还有,我实在告诉你,我的旨意是:我的使女维娜•贾克应获得金钱来负担她的费用,并且上锡安地去;
28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn;
琼为人开朗,很少为金钱忧虑。“
Chị Joan vui vẻ và không lo quá nhiều về tiền bạc.
爱别人,而不是爱金钱和物质
Yêu người thay vì của cải tiền bạc
再者,为什么要把金钱送给一些利用别人的无知轻信中饱私囊的人呢?
Ngoài ra, tại sao lại đưa tiền cho những kẻ lợi dụng lòng nhẹ dạ của người khác?
不过,无论人花了多少精神或金钱,无生命的偶像仍旧是无生命的偶像,只是死物。
Tuy nhiên, dù bỏ ra công sức đến đâu hoặc vật liệu họ dùng mắc tiền đến mấy, một hình tượng vô tri vô giác vẫn là một hình tượng vô tri vô giác, không hơn không kém.
18 要学习将圣经在金钱方面提出的劝告付诸实行。 这样做可能需要你在观点方面作出颇大改变,但是结果却会十分有益,正如以下的事例表明:
18 Học tập áp dụng lời khuyên của Kinh-thánh về tiền bạc có thể đòi hỏi một người phải điều chỉnh lại toàn bộ quan điểm của mình, nhưng kết quả sẽ rất có lợi cho người, như trường hợp sau đây cho thấy:
让我们先分析一下人们寻求安全的三种途径:谋生的地方、金钱、社会地位。
Chúng ta hãy xem xét ba phương cách mà nhiều người dùng để tìm kiếm sự an ổn: nơi sinh sống, tiền bạc, hoặc địa vị.
金钱不是万能
Quyền lực và sự bất lực của đồng tiền
你 到底 怎么 把 这个 双手 ? 金钱
Làm thế nào ông có được được chúng?
可是敌人却把他们杀掉,剖开他们的肚腹,取出肚内的金钱
Nhưng họ bị kẻ thù giết và mổ bụng để lấy tiền.
请勿为换取评价而提供或收受金钱
Không cung cấp hoặc nhận tiền để đổi lấy bài đánh giá.
即使接载我们的人没有要求我们分担费用,看来也不需要金钱上的协助,他们仍会赏识我们的心意。
Người lái xe đưa rước chúng ta có thể từ chối không nhận tiền đóng góp nào của chúng ta; và dĩ nhiên đó là quyết định riêng của người đó.
要清除受污染的土壤、水源内的污染物,时常要花上大量时间、金钱,而且困难重重。
LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 金钱万能 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.