緊湊 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 緊湊 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 緊湊 trong Tiếng Trung.
Từ 緊湊 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đặc, súc tích, chặt, chắc, chật ních. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 緊湊
đặc(compact) |
súc tích(terse) |
chặt(compact) |
chắc(compact) |
chật ních(compact) |
Xem thêm ví dụ
4 尽管生活忙碌,你有紧守神治传道训练班的秩序,阅读每周的经文吗? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
要是夫妻有一方沉溺于看色情作品,这会使他们的关系紧绷,甚至破坏婚姻。 Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
基督徒应该紧记,自己已经献了身给上帝,所以有义务“用全颗心、全个魂、全部能力、全副思想”去爱他。( Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
请紧记,言传固然重要,身教也必不可缺。 Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn. |
我抵达墨西哥后,很快就留意到当地弟兄姊妹的灵性必须受到巩固,尤其是帮助他们紧守上帝话语的崇高道德标准。 Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời. |
12 耶稣基督效法耶和华,紧守忠贞达到无懈可击的地步。 他以往是忠贞的,现今也是忠贞的。 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
可是,耶和华仍紧守自己的诺言,彻底击溃了埃及的大军。——出埃及记14:19-31。 Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31). |
有时候试图追踪得太紧, 连我自己也会面临生命危险。 Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần. |
马太福音10:32,33)耶稣的早期忠贞门徒紧守他们“从起初”,意即从他们开始作基督徒以来,所听到与上帝的儿子有关的真理。 Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài. |
乙)约瑟紧守忠贞,耶和华怎样祝福他? (b) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho lòng trung thành của Giô-sép như thế nào? |
他們引來了一群被暴動吸引的人們,在紐約市警察以及格林威治村的同志居民間的緊張在隔天晚上引發了更多抗議活動,並且在數晚後再次爆發。 Căng thẳng giữa cảnh sát Thành phố New York và các nhóm đồng tính tụ tập ở Làng Greenwich tăng cao thành cuộc biểu tình vào tối hôm sau và nhiều ngày sau đó. |
所以仲係快點揸緊個機會 唔好計較得失 vậy nên bạn mạnh mẽ chớp lấy cơ hội, mà chẳng suy nghĩ đến cái giá phải trả, |
戴爾 , 不要 緊 的 Del, không sao. |
22 因此,让我们接受和紧守耶和华的标准! 22 Vậy chúng ta hãy chấp nhận và giữ theo các tiêu-chuẩn của Đức Chúa Trời! |
列王纪下5:1-4)年轻的但以理和他的几个同伴在遵守上帝的饮食律法方面受到考验,却能够紧守信仰。 Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời. |
这个希望使我们能够紧守正途,也使我们在患难之下受到鼓励,直至希望实现为止。——哥林多后书4:16-18。 Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18). |
我们紧守岗位,做好上帝组织交托的任何工作,一定会感到心满意足。 Trung thành thực hiện mọi trách nhiệm được giao trong hội thánh mang lại niềm vui và sự thỏa nguyện. |
5 我们紧守耶和华的教训,在灵性上受到光照,就能够把这样的亮光反映给别人。 5 Khi đi theo đường lối của Đức Giê-hô-va và có được ánh sáng thiêng liêng, chúng ta có thể phản chiếu trên người khác. |
诗篇119:105;约伯记29:3,4)要从预言性的话获得恒久的裨益,我们便必须对圣经培养一种深切的爱慕,把它整个信息紧记在心。 Muốn đạt lợi-ích lâu dài do lời tiên-tri, chúng ta phải trau giồi một tình yêu thương sâu đậm đối với Kinh-thánh, ghi vào lòng toàn-thể thông-điệp của Kinh-thánh. |
无论你决定享用不享用含咖啡因的饮料或食物,总要紧记保罗的劝勉:“你们无论或吃或喝,还是做别的事,一切都要为荣耀上帝而做。”( 哥林多前书10:31) Dù quyết định thế nào trong vấn đề này, bạn hãy luôn ghi nhớ lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 Cô-rinh-tô 10:31. |
如果孩子为了紧守忠义天天在学校里面对考验,父母就更要鼓励和支持孩子。 Chúng ta cũng nên hỗ trợ thêm cho con cái nếu chúng gặp những thử thách về lòng trung kiên tại trường học hết ngày này qua ngày khác. |
我投身全时服务已接近六十年了。 我很高兴能够继续紧守海外传道员的岗位,分享传道教人的喜乐。 Sau gần 60 năm làm thánh chức trọn thời gian, tôi vui mừng có niềm vui được tiếp tục rao giảng và dạy dỗ trong nhiệm sở giáo sĩ của mình. |
然后,继续紧守正确崇拜的常规。( 马太福音5:23,24;以弗所书4:26) Sau đó, chúng ta mới tiếp tục tham gia những khía cạnh khác của sự thờ phượng thật.—Ma-thi-ơ 5:23, 24; Ê-phê-sô 4:26. |
诗篇56:8)不错,耶和华珍视我们的眼泪,也不会忘记我们为紧守忠贞而忍受的苦楚。 (Thi-thiên 56:8) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va coi trọng và nhớ tất cả những giọt nước mắt và sự đau khổ mà chúng ta chịu đựng trong khi vẫn trung thành với Ngài. |
这些人紧守上帝的诫命,结果蒙上帝大大祝福。 他们包括基督教时代以前的见证人。 Các tôi tớ của Đức Chúa Trời được lợi ích như thế nào qua việc vâng giữ các điều răn của ngài? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 緊湊 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.