接頭 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 接頭 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 接頭 trong Tiếng Trung.

Từ 接頭 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kết nối, bộ nối, gõ nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 接頭

kết nối

verb

bộ nối

verb

gõ nhẹ

verb

Xem thêm ví dụ

這個插件與澳大利亞和中國的插外观类似。
Các phích này trông giống các phích cắm của Úc và Trung Quốc.
KDE 的默认行为是指点设备的左按钮单击选中并激活图标。 这和您在大多数 web 浏览器中单击链时的行为是一致的。 如果您希望单击选中, 双击激活, 使用这个选项 。
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
如果您收到要求您提供个人信息或财务信息的可疑电子邮件,请不要回复,也不要点击邮件中的任何链
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
18 耶稣在这个辉煌的异象中手里拿着一个小书卷,他吩咐约翰将书卷过来吃了。(
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
如果您使用了第三方小部件以丰富网站的体验及吸引用户,请检查该小部件是否包含您不想随其一起放到网站上的链
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
既然这个仆人只获一千银子,主人自然不会期望他赚的像获五千银子的仆人所赚的那样多。
Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc.
請勿睡臥在裝置或電源變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕覆蓋住裝置。
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
如果你给奶油打泡打过了, 就成了白脱牛奶了。
Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa
声誉还取决于 Google 通过网络(例如链、文章和目录)获取的商家信息。
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
家長或監護人要盡責任確保青少年小心使用網絡,限制他們觸不良資訊的機會。
Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại.
瞄準 部 和 要害
♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng.
House 醫生 不 喜歡 與 病人
Bác sĩ House ko thích giao tiếp với bệnh nhân.
在构思过程中的某一天 我到Peter的电话
Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P.
以赛亚书55:9;弥迦书4:1)耶和华的智慧就是“从上来的智慧”。(
(Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”.
我 想 爬 到 你 的 髮 上 , 探測 一下
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.
依序按一下 [廣告空間] [下來] [廣告單元]。
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo [và sau đó] Đơn vị quảng cáo.
下来是一些真人真事,从中我们不但能看出人的观点可以改变,也会知道什么能帮助人作出这样的改变。
Qua một số kinh nghiệm có thật, chúng ta sẽ thấy người ta không chỉ thay đổi được mà còn biết điều gì có thể giúp họ làm thế.
据泷田洋二郎表示,自己同意拍这部电影的一个重要原因就是剧组成员的年龄:“我们已经到了生命旅程中的一个特殊位置,死亡从此成为我们身边的固有内容”。
Theo đạo diễn của phim, Takita Yōjirō, một yếu tố cần xem xét trong quá trình thực hiện bộ phim là độ tuổi của đoàn làm phim: "Chúng ta đã tới một thời điểm nào đó trong cuộc đời của chúng ta, khi cái chết đã đáng sợ đến mức trở thành một nhân tố xung quanh chúng ta".
男子需要知道做基督徒家庭的意味着什么。
Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.
每次需要調整帳戶時,比起從製作新廣告、關鍵字、廣告群組和廣告活動,更省時省力的做法是直接複製現有的項目和設定,比方說以原有的廣告活動做為新廣告活動的範本,或將既有廣告群組的關鍵字清單複製到新廣告群組中,再視需要修改。
Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình.
一个12岁男孩“把一个手无寸铁的对手逼至绝路,然后近距离用枪指着他的。‘
Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó.
请按照以下步骤向广告系列和广告组添加附加链
Thực hiện theo các bước bên dưới để thêm liên kết trang web vào các chiến dịch và nhóm quảng cáo.
查尔斯·泰兹·罗素花了许多年时间,写成《圣经的研讨》的六卷,但他还没有完成第七卷就去世了。
Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7.
虽然在学校寄宿也有若干好处,但没有什么东西比我跟耶和华的良好关系更重要。”——妮奥米,她说服爸爸把她从寄宿学校回来。
Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú.
一個 老 要 八匹 馬 干什么
Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 接頭 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.